Đề thi và đáp án ĐH khối A năm 2006
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Vinh |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án ĐH khối A năm 2006 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐH,CĐ KHỐI A NĂM 2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: ( 2 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4
Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:
Câu II: ( 2 điểm)
Giải phương trình :
Giải hệ phương trình :
Câu III: (2 điểm)
Trong kgian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A’(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN
Viết ptrình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc ( biết cos( =
Câu IV: (2 điểm)
Tính tích phân : I =
Cho hai số thực x ( 0, y ( 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện : (x + y)xy = x2 + y2 – xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a: Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các đường thẳng :
d1 :x + y + 3 = 0, d2 : x – y – 4 = 0, d3 : x – 2y = 0.
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Niutơn của biết rằng
Câu V.b: Theo chương trình THPT phân ban thí điểm ( 2 điểm)
Giải phương trình : 3.8x + 4.12x – 18x – 2.27x = 0
Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng hciều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB.
ĐÁP ÁN :
Câu I: ( 2 điểm)
2. Đặt y1 =
Ta có đồ thị của y1 là đồ thị của hàm số ở câu 1 khi x ( 0 và lấy đối xứng qua trục Oy khi x ( 0
PT đã cho ( m – 4 =
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: ( 2 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4
Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:
Câu II: ( 2 điểm)
Giải phương trình :
Giải hệ phương trình :
Câu III: (2 điểm)
Trong kgian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A’(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN
Viết ptrình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc ( biết cos( =
Câu IV: (2 điểm)
Tính tích phân : I =
Cho hai số thực x ( 0, y ( 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện : (x + y)xy = x2 + y2 – xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a: Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các đường thẳng :
d1 :x + y + 3 = 0, d2 : x – y – 4 = 0, d3 : x – 2y = 0.
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Niutơn của biết rằng
Câu V.b: Theo chương trình THPT phân ban thí điểm ( 2 điểm)
Giải phương trình : 3.8x + 4.12x – 18x – 2.27x = 0
Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng hciều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB.
ĐÁP ÁN :
Câu I: ( 2 điểm)
2. Đặt y1 =
Ta có đồ thị của y1 là đồ thị của hàm số ở câu 1 khi x ( 0 và lấy đối xứng qua trục Oy khi x ( 0
PT đã cho ( m – 4 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Vinh
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)