Đề thi toán THCS Học kỳ II

Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán THCS Học kỳ II thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục Thuận Bắc
Trường:…………………………………….
Lớp:……………………………………………
Tên:……………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 9
Năm học : 2006 – 2007
Môn : Toán
Thời gian : 90 phút (Không kể phát đề)


ĐỀ THI:

I- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng.
1- Cho phương trình: 2x + 3y = 3, ta nói:
A. Phương trình có một nghiệm x = 3; y = -1
B. Phương trình có hai nghiệm x = 3; y = -1
C. Phương trình có một nghiệm x = 3; y = 1
2- Phương trình x2 + x – 2 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1 ; x2 = 2 B. x1 = 1 ; x2 = - 2 C. x1 = - 1 ; x2 = 2
3- Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là – 2 và 3.
A. x2 + x – 6 = 0
B. x2 + x + 6 = 0
C. x2 - x – 6 = 0
4- Cho là góc nội tiếp chắn cung AC của đường tròn (0) thì:
A. = độ dài cung AC
B. = số đo cung AC
C. = số đo cung AC
5- Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn:
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông
6- Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB vuông góc nhau. Diện tích hình quạt OAB là:
A. B. C.
7- Một hình tròn có chu vi là 8thì diện tích sẽ là:
A. 8 B. 16 C. Một kết quả khác.
8- Một hình trụ có chiều cao là 20cm, thể tích là 4000cm3 thì diện tích đáy hình trụ là:
A. 100cm2 B. 200cm2 C. 300cm2

II- BÀI TẬP: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho phương trình x2 – 5x + 6m = 0 (1), m là tham số
a/ Giải phương trình (1) khi m = -1
b/ Tìm giá trị m để phương trình (1) có nghiệm là (-2)
c/ Tìm m để phương trình (1) luôn có nghiệm.
Bài 2: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Từ một điểm E thuộc đường tròn kẻ tiếp tuyến với đường tròn đã cắt Ax và By ở C và D. Chứng minh rằng:
a/ Tứ giác ACEO nội tiếp.
b/ CD = AC + BD
c/ OC OD. Từ đó suy ra AC. BD = R2
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM

I- TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1. A 2. B 3. C 4. C
5. B 6. A 7. B 8. B
Mỗi ý đúng đạt 0,5đ

II- BÀI TẬP:
Bài 1: (3đ)
a/ Khi m = 1, phương trình (1) trở thành:
x2 – 5x – 6 = 0
Phương trình có dạng a – b + c = 0
x1 = -1; x2 = 6
b/ Phương trình có nghiệm là (-2) nên: 4 + 10 + 6m = 0
m =
c/ Phương trình (1) luôn có nghiệm 0
25 – 24m 0
m

Bài 2: (3đ)


a/ Tứ giác ACEO nội tiếp:

Tứ giác ACEO nội tiếp
b/ CD = AC + BD:
CA = CE ; DB = DE (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
CD = CE + ED = AC + BD
c/ OC OD. Từ đó suy ra AC. BD = R2
Ta có OC và OD là hai tia phân giác của hai góc kề bù:

Nên:
OC OD
COD vuông tại O có OE là đường cao.
AC. BD = EC. ED = OE2 = R2 (OE là bán kính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 58,38KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)