đề thi toán thcs
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán thcs thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Ninh Hải
Trường THCS Nguyễn Thái Bình
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 9
Thời gian: 90` ( Không kể thời gian chép đề)
A/ Trắc nghiệm : (3điểm) Chọn ýđúng
Câu 1:
a. -23
b. 3
c. 17
d. -4
Câu 2: có nghĩa khi :
a.
b.
c
d. Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Câu 4: Cho . Hãy chọn ý đúng a.
b.
c .
d. Câu 5: Trong tam giác ABC vuông ở B có góc A= 600 . Vậy cos A=
a
b
c.
d. Câu 6: Đường tròn (0;R) có đường kính là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d. B/ Bài tập :(7 điểm)
Bài 1: (1điểm) Giải phương trình sau:
Bài 2: (1điểm) Xác định hàm số bật nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng và cắt đường thẳng y= -x+3 tại điểm có tung độ bằng 2.
Bài 3: (2điểm) Cho biểu thức
a. Rút gọn A
b. Tính khi x=5+2
Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn (0) , đường kính 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với đường tròn . Từ một điểm E ( không trùng Avà B ) bất kỳ trên đường tròn ta kẻ tiếp tuyến với (O) cắt Ax tại M và By tại N.
a. Chứng minh rằng: và ME.NE = R2
b. Chứng minh rằng: MN=AN +BN
c. Xác định vị trí của E sao cho AM+BN ngắn nhất.
Phòng GD Ninh Hải
Trường THCS Nguyễn Thái Bình
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 9
Thời gian: 90` ( Không kể thời gian chép đề)
A/ Trắc nghiệm : (3điểm) Chọn ýđúng
Câu 1: Biểu 7+2viết dưới dạng bình phương của một tổng là:
a.
b.
c.
d Câu 2: Giá trị gần đúng ( sai số 0,01) nghiệm của phương trình x2=50 là:
a. x =
b. x =
c. x =
d. x= Câu 3: có nghĩa khi :
a
b
c.
d.
Câu 4: Trục căn thức dưới mẫu của ta được:
a.
b.
c.
d. Câu 5: Kết quả của phép tính : Sin2600 + Cos2600 =
a. 0
b. 1
c. 2
d. Một đáp số khác
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A , có AC = 6cm và BC = 12cm. Góc ABC là bao nhiêu?
a. 300
b. 450
c. 600
d. một đáp số khác
B/ Bài tập:(7điểm)
Bài 1:( 1,5điểm)
a. Vẽ đồ thị (d) hàm số
b. Tìm trên (d) điểm có tung độ bằng -2
Bài 2:( 1,5điểm)
Cho biểu thức
a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
b. Rút gọn A
c. Tính giá trị biểu thức A khi x
Bài 3:( 1điểm) Giải phương trình :
Bài 4: (3điểm). Cho nửa đường tròn(0:R), đường kính AB . M là điểm nằm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D
a. Chứng minh rằng: CD= AC +BD và tam giác COD vuông
b.Chứng minh : AC. BD = R2
c. Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Trường THCS Nguyễn Thái Bình
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 9
Thời gian: 90` ( Không kể thời gian chép đề)
A/ Trắc nghiệm : (3điểm) Chọn ýđúng
Câu 1:
a. -23
b. 3
c. 17
d. -4
Câu 2: có nghĩa khi :
a.
b.
c
d. Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Câu 4: Cho . Hãy chọn ý đúng a.
b.
c .
d. Câu 5: Trong tam giác ABC vuông ở B có góc A= 600 . Vậy cos A=
a
b
c.
d. Câu 6: Đường tròn (0;R) có đường kính là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d. B/ Bài tập :(7 điểm)
Bài 1: (1điểm) Giải phương trình sau:
Bài 2: (1điểm) Xác định hàm số bật nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng và cắt đường thẳng y= -x+3 tại điểm có tung độ bằng 2.
Bài 3: (2điểm) Cho biểu thức
a. Rút gọn A
b. Tính khi x=5+2
Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn (0) , đường kính 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với đường tròn . Từ một điểm E ( không trùng Avà B ) bất kỳ trên đường tròn ta kẻ tiếp tuyến với (O) cắt Ax tại M và By tại N.
a. Chứng minh rằng: và ME.NE = R2
b. Chứng minh rằng: MN=AN +BN
c. Xác định vị trí của E sao cho AM+BN ngắn nhất.
Phòng GD Ninh Hải
Trường THCS Nguyễn Thái Bình
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán 9
Thời gian: 90` ( Không kể thời gian chép đề)
A/ Trắc nghiệm : (3điểm) Chọn ýđúng
Câu 1: Biểu 7+2viết dưới dạng bình phương của một tổng là:
a.
b.
c.
d Câu 2: Giá trị gần đúng ( sai số 0,01) nghiệm của phương trình x2=50 là:
a. x =
b. x =
c. x =
d. x= Câu 3: có nghĩa khi :
a
b
c.
d.
Câu 4: Trục căn thức dưới mẫu của ta được:
a.
b.
c.
d. Câu 5: Kết quả của phép tính : Sin2600 + Cos2600 =
a. 0
b. 1
c. 2
d. Một đáp số khác
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A , có AC = 6cm và BC = 12cm. Góc ABC là bao nhiêu?
a. 300
b. 450
c. 600
d. một đáp số khác
B/ Bài tập:(7điểm)
Bài 1:( 1,5điểm)
a. Vẽ đồ thị (d) hàm số
b. Tìm trên (d) điểm có tung độ bằng -2
Bài 2:( 1,5điểm)
Cho biểu thức
a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
b. Rút gọn A
c. Tính giá trị biểu thức A khi x
Bài 3:( 1điểm) Giải phương trình :
Bài 4: (3điểm). Cho nửa đường tròn(0:R), đường kính AB . M là điểm nằm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D
a. Chứng minh rằng: CD= AC +BD và tam giác COD vuông
b.Chứng minh : AC. BD = R2
c. Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 31,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)