De thi toan hk1 toan 8
Chia sẻ bởi Bùi Đức Phương |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de thi toan hk1 toan 8 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
I- TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1) Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là:
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x = -4
2) Kết quả của phép chia (24x3y2 – 18x2y3 + 30x4y2) : 6x2y2 là:
A. 4x – 3y + 5x2y B. 4x2y – 3y + 5x2 C. 4x – 3y + 5x2 D. 4x – 3y2 + 5x2
3) Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
4) Đa thức ở chỗ (……….) trong đẳng thức là:
A. 2x – 1 B. 2x + 1 C. 2x + 2 D. 2x – 2
5) Cho hình vẽ, biết ABCD là hình thang vuông, BCE là tam giác đều. Số đo = ?
A. 900 B. 1000
C. 1200 D. 1500
6) Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH.
C. HCN có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. HCN có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
7) Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm ; BC = 5cm. Diện tích của ABC = ?
A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
8) Cho ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI = 5cm. Vậy BC = ?
A. 25cm B. 10cm C. cm D. cm
II- TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1đ) Tìm x biết: x(x – 3) + 12 – 4x = 0
Bài 2: (1đ) Tìm GTNN của biểu thức; A = -15 + x2 – 2x
Bài 3: (2đ) Cho biểu thức: M =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Chứng minh rằng với điều kiện đó, giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài 4: (3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M; I lần lượt là trung điểm của BC và AC. Tia MI cắt tia Ax tại N (tia Ax song song với BC).
a) Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành.
b) Lấy điểm E đối xứng với A qua M. CMR: Tứ giác ABEC là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tứ giác AMCN là hình thoi.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông.
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
I- TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1) Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là:
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x = -4
2) Kết quả của phép chia (24x3y2 – 18x2y3 + 30x4y2) : 6x2y2 là:
A. 4x – 3y + 5x2y B. 4x2y – 3y + 5x2 C. 4x – 3y + 5x2 D. 4x – 3y2 + 5x2
3) Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
4) Đa thức ở chỗ (……….) trong đẳng thức là:
A. 2x – 1 B. 2x + 1 C. 2x + 2 D. 2x – 2
5) Cho hình vẽ, biết ABCD là hình thang vuông, BCE là tam giác đều. Số đo = ?
A. 900 B. 1000
C. 1200 D. 1500
6) Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH.
C. HCN có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. HCN có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
7) Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm ; BC = 5cm. Diện tích của ABC = ?
A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
8) Cho ABC vuông tại A có I là trung điểm của BC và AI = 5cm. Vậy BC = ?
A. 25cm B. 10cm C. cm D. cm
II- TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1đ) Tìm x biết: x(x – 3) + 12 – 4x = 0
Bài 2: (1đ) Tìm GTNN của biểu thức; A = -15 + x2 – 2x
Bài 3: (2đ) Cho biểu thức: M =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Chứng minh rằng với điều kiện đó, giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài 4: (3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M; I lần lượt là trung điểm của BC và AC. Tia MI cắt tia Ax tại N (tia Ax song song với BC).
a) Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành.
b) Lấy điểm E đối xứng với A qua M. CMR: Tứ giác ABEC là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng tứ giác AMCN là hình thoi.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Phương
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)