đề thi thử đại học
Chia sẻ bởi Vũ Phương Mai |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: đề thi thử đại học thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Đề ôn tập số 1
Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau :
b
c)
Bài2.
a)Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho hai điểm A(2;5), B(5;1). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó bằng 3
b)Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho (E): với hai tiêu điểm , P là điểm
thuộc (E) sao cho , tính diện tích tam giác
Bài3.
a)Cho hình chóp S.ABC có AB=AC = 4,BC=2,SA = 4,.Xác định
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC)
b)Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC),
SA = AB = a, AC = 2a và . Tính diện tích tam giác ABC, khoảng
cách từ S đến mặt phẳng (ABC) và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB),(SBC)
Bài 4
a) Tìm n là số tự mhiên thoả mãn:
b) Cho a,b,c là các số thực thoả mãn : a2+b2+c2 = 3. CMR:
b) CMR : tam giác ABC có các góc thoả mãn đẳng thức sau là tam giác đều
2sinA + 3sinB + 4 sinC = 5cos + 3cos + cos
Đề 1: Chú ý : * Bài 4b :
* Bài4c sử dụng nhận xét :
* Bài 1c : ( Nhân liên hợp : x = , 2)
Đề 2
Chú ý : Bài5b VP = 4(y+z)(1-y)(1-z). Ta có :
Mà : 1 - y2
Đề ôn tập số 2
Bài 1 Cho hàm y = x3-3x2+2 (C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ sao cho
y”( ) = 0
b) Tìm hai điểm A,B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại A và B song song với nhau và độ dài AB =
Bài 2 Giải các phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau :
a) cos22x - 2cossin= 2
b
c) 9x2 +(3x - 10)
Bài 3.
a)Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và góc , hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy , góc giữa hai mp (SAB) và (ABCD) bằng 300.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD theo a
b) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có AC = a, BC = 2a, và đường A’C tạo với
mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai
đường thẳng A’B và CC’ theo a
Bài 4 Trong mặt phẳng toạ độ
cho hai đường tròn (C): x2+y2-18x-6y+65= 0 và (C’): x2+y2 = 9. Từ điểm M thuộc đường
tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C’), gọi A,B là hai tiếp điểm . Tìm tọa độ điểm
M biết độ dài AB = 4,8
b) Cho hình thoi ABCD có tâm I(3;3) và AC = 2BD. Điểm Mthuộc đường thẳng AB,
điểm N thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình đường chéo BD biết đỉnh B có
hoành độ nhỏ hơn 3
Bài5.
a)Tìm số tự nhiên n thoả mãn :
b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số trong đó có đúng hai chữ số 1, ba chữ số
còn lại khác nhau
c) Cho
Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau :
b
c)
Bài2.
a)Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho hai điểm A(2;5), B(5;1). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó bằng 3
b)Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho (E): với hai tiêu điểm , P là điểm
thuộc (E) sao cho , tính diện tích tam giác
Bài3.
a)Cho hình chóp S.ABC có AB=AC = 4,BC=2,SA = 4,.Xác định
khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC)
b)Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC),
SA = AB = a, AC = 2a và . Tính diện tích tam giác ABC, khoảng
cách từ S đến mặt phẳng (ABC) và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB),(SBC)
Bài 4
a) Tìm n là số tự mhiên thoả mãn:
b) Cho a,b,c là các số thực thoả mãn : a2+b2+c2 = 3. CMR:
b) CMR : tam giác ABC có các góc thoả mãn đẳng thức sau là tam giác đều
2sinA + 3sinB + 4 sinC = 5cos + 3cos + cos
Đề 1: Chú ý : * Bài 4b :
* Bài4c sử dụng nhận xét :
* Bài 1c : ( Nhân liên hợp : x = , 2)
Đề 2
Chú ý : Bài5b VP = 4(y+z)(1-y)(1-z). Ta có :
Mà : 1 - y2
Đề ôn tập số 2
Bài 1 Cho hàm y = x3-3x2+2 (C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ sao cho
y”( ) = 0
b) Tìm hai điểm A,B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại A và B song song với nhau và độ dài AB =
Bài 2 Giải các phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau :
a) cos22x - 2cossin= 2
b
c) 9x2 +(3x - 10)
Bài 3.
a)Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và góc , hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy , góc giữa hai mp (SAB) và (ABCD) bằng 300.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD theo a
b) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có AC = a, BC = 2a, và đường A’C tạo với
mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai
đường thẳng A’B và CC’ theo a
Bài 4 Trong mặt phẳng toạ độ
cho hai đường tròn (C): x2+y2-18x-6y+65= 0 và (C’): x2+y2 = 9. Từ điểm M thuộc đường
tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C’), gọi A,B là hai tiếp điểm . Tìm tọa độ điểm
M biết độ dài AB = 4,8
b) Cho hình thoi ABCD có tâm I(3;3) và AC = 2BD. Điểm Mthuộc đường thẳng AB,
điểm N thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình đường chéo BD biết đỉnh B có
hoành độ nhỏ hơn 3
Bài5.
a)Tìm số tự nhiên n thoả mãn :
b) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số trong đó có đúng hai chữ số 1, ba chữ số
còn lại khác nhau
c) Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Phương Mai
Dung lượng: 818,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)