ĐỀ THI THỬ 117 TOÁN 12
Chia sẻ bởi Lương Đoàn Nhân |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ 117 TOÁN 12 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT DƯỠNG ĐIỀM
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm – 02 câu tự luận)
Mã đề: 117
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số trênlà:
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số có nguyên hàm trên K nếu:
A. xác định trên K B. có giá trị lớn nhất trên K
C. liên tục trên K D. có giá trị nhỏ nhất trên K
Câu 3: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) là:
A. B.
C. D.
Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho là hàm số lẻ và liên tục trên R. Khi đó giá trị tích phân là:
A. – 2 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là
C. Số phức z = a + bi = 0 (
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a – bi
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + = - 2bi B. z + = 2a C. z. = a2 - b2 D.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của
A. B. C. D.
Câu 9: Cho mặt phẳng . Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên mặt phẳng (P)?
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tọa độ giao điểm M của và .
A. M(3;-1;0). B. M(0;2;-4). C. M(6;-4;3). D. M(1;4;-2)
Câu 11: Vận tốc của một vật chuyển động là. Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
A. 1200m B. 36m C. 966m D. 252m
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốvà trục hoành bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 13: Họ nguyên hàm của tanx là:
A. -ln B. C. ln D. ln(cosx) + C
Câu 14: Hàm số là nguyên hàm của hàm số f(x) nào?
A. B.
C. D. Đáp án khác
Câu 15: Cho . Khi đó, Giá trị của a là :
A. B. C. D. e
Câu 16: Tính tích phân sau:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 17: Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là:
A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2
Câu 18: Với giá trị nào của x,y để 2 số phức sau bằng nhau:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng , Phần ảo bằng B. Phần thực bằng , Phần ảo bằng
C. Phần thực bằng và Phần ảo bằng D. Phần thực bằng và Phần ảo bằng
Câu 20: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng và đường thẳng . Vị trí tương đối của và là:
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Vuông góc.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm tới (d).
A. B. C. D.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
TRƯỜNG THPT DƯỠNG ĐIỀM
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm – 02 câu tự luận)
Mã đề: 117
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số trênlà:
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số có nguyên hàm trên K nếu:
A. xác định trên K B. có giá trị lớn nhất trên K
C. liên tục trên K D. có giá trị nhỏ nhất trên K
Câu 3: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) là:
A. B.
C. D.
Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho là hàm số lẻ và liên tục trên R. Khi đó giá trị tích phân là:
A. – 2 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là
C. Số phức z = a + bi = 0 (
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a – bi
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z + = - 2bi B. z + = 2a C. z. = a2 - b2 D.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của
A. B. C. D.
Câu 9: Cho mặt phẳng . Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên mặt phẳng (P)?
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tọa độ giao điểm M của và .
A. M(3;-1;0). B. M(0;2;-4). C. M(6;-4;3). D. M(1;4;-2)
Câu 11: Vận tốc của một vật chuyển động là. Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
A. 1200m B. 36m C. 966m D. 252m
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốvà trục hoành bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 13: Họ nguyên hàm của tanx là:
A. -ln B. C. ln D. ln(cosx) + C
Câu 14: Hàm số là nguyên hàm của hàm số f(x) nào?
A. B.
C. D. Đáp án khác
Câu 15: Cho . Khi đó, Giá trị của a là :
A. B. C. D. e
Câu 16: Tính tích phân sau:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 17: Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là:
A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2
Câu 18: Với giá trị nào của x,y để 2 số phức sau bằng nhau:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng , Phần ảo bằng B. Phần thực bằng , Phần ảo bằng
C. Phần thực bằng và Phần ảo bằng D. Phần thực bằng và Phần ảo bằng
Câu 20: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng và đường thẳng . Vị trí tương đối của và là:
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Vuông góc.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm tới (d).
A. B. C. D.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Đoàn Nhân
Dung lượng: 473,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)