De_thi_(_Tham_khao).
Chia sẻ bởi Chu Thị Lan |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: De_thi_(_Tham_khao). thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Các bài tập rèn luyện kĩ năng tính toán
Bài 1: Phân tích các biẻu thức sau thành luỹ thừa bậc hai.
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 2: Phân tích ra thừa số :
a)
b)
c)
d) .
e)
f)
g)
h)
i)
k)
Bài 3: Phân tích ra thừa số các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
Bài 5: Giải các bất phương trình:
a) 5(x – 2) + 3 > 1 - 2(x – 1)
b) 5 + 3x(x + 3) < (3x – 1)(x + 2)
c) 2x + (x – 1) > x + 5
d)
e)
f)
Bài 6: Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức bé hơn giá trị của biểu thức
Bài 7: Tìm các giá trị của x để:
a) x2 – 2x + 5 có giá trị nhỏ nhất.x
b) có giá trị nhỏ nhất.
c) có giá trị lớn nhất.
d) có giá trị lớn nhất.
Bài 8: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
a)
b)
c)
Bài 9: Giải các phương trình tích:
a) (x – 7)(2x + 8) = 0
b) (x + 5)(x – 7)(x + 8) = 0
c) (x2 – 9)(x + 5)(x2 + 3) = 0
d) (x + 2)(x – 5)(x2 + 2x +2) = 0
Bài 10: Giải các phương trình chứ dấu giá trị tuyệt đối:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g*)
h*)
Bài 11: Giải các hệ phương trình:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
h)
Bài 12: Giải các phương trình bậc hai bằng cách hợp lí:
a) x2 – 11x + 30 = 0
b) 5x2 -17x +12 = 0
c) 3x2 -19x - 22 = 0
d) 3x2 -2x - 3 = 0
e) x2 – x(1 +) + = 0
f) x2 – 2( - 1)x + = 0
Bài 13: Giải các phương trình sau:
a) 2x4 – 7x2 – 4 = 0
b) x4 – 13x2 + 36 = 0
c) x - 3 + 2 = 0
d) x2 - - 6 = 0
Bài 14: Giải các phương trình sau:
a) 2x3 – x2 + 3x + 6 = 0
b) (x2 + x)( x2 + x + 1) = 6
c) x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 12
d) (x + 2)4 + (x + 4)4 = 16
e) 2x4 - 11x3 + 19x2 - 11x + 2 = 0
f) 2(x2 - 2x)2 = 3x2 – 6x + 9 = 0
g) (x + 1)4 + (x + 3)4 = 2
h)2x4 - 13x3 + 24x2 - 13x + 2 = 0
Bài toán tổng hợp kiến thức và kĩ năng.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) ; b) ;
c) ; d)
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) với a, b > 0; ab.
b) ; với a > 0, a1.
Bài 3: Xét biểu thức:
Bài 1: Phân tích các biẻu thức sau thành luỹ thừa bậc hai.
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 2: Phân tích ra thừa số :
a)
b)
c)
d) .
e)
f)
g)
h)
i)
k)
Bài 3: Phân tích ra thừa số các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
Bài 5: Giải các bất phương trình:
a) 5(x – 2) + 3 > 1 - 2(x – 1)
b) 5 + 3x(x + 3) < (3x – 1)(x + 2)
c) 2x + (x – 1) > x + 5
d)
e)
f)
Bài 6: Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức bé hơn giá trị của biểu thức
Bài 7: Tìm các giá trị của x để:
a) x2 – 2x + 5 có giá trị nhỏ nhất.x
b) có giá trị nhỏ nhất.
c) có giá trị lớn nhất.
d) có giá trị lớn nhất.
Bài 8: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
a)
b)
c)
Bài 9: Giải các phương trình tích:
a) (x – 7)(2x + 8) = 0
b) (x + 5)(x – 7)(x + 8) = 0
c) (x2 – 9)(x + 5)(x2 + 3) = 0
d) (x + 2)(x – 5)(x2 + 2x +2) = 0
Bài 10: Giải các phương trình chứ dấu giá trị tuyệt đối:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g*)
h*)
Bài 11: Giải các hệ phương trình:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
h)
Bài 12: Giải các phương trình bậc hai bằng cách hợp lí:
a) x2 – 11x + 30 = 0
b) 5x2 -17x +12 = 0
c) 3x2 -19x - 22 = 0
d) 3x2 -2x - 3 = 0
e) x2 – x(1 +) + = 0
f) x2 – 2( - 1)x + = 0
Bài 13: Giải các phương trình sau:
a) 2x4 – 7x2 – 4 = 0
b) x4 – 13x2 + 36 = 0
c) x - 3 + 2 = 0
d) x2 - - 6 = 0
Bài 14: Giải các phương trình sau:
a) 2x3 – x2 + 3x + 6 = 0
b) (x2 + x)( x2 + x + 1) = 6
c) x(x + 1)(x + 4)(x + 5) = 12
d) (x + 2)4 + (x + 4)4 = 16
e) 2x4 - 11x3 + 19x2 - 11x + 2 = 0
f) 2(x2 - 2x)2 = 3x2 – 6x + 9 = 0
g) (x + 1)4 + (x + 3)4 = 2
h)2x4 - 13x3 + 24x2 - 13x + 2 = 0
Bài toán tổng hợp kiến thức và kĩ năng.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) ; b) ;
c) ; d)
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) với a, b > 0; ab.
b) ; với a > 0, a1.
Bài 3: Xét biểu thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Lan
Dung lượng: 400,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)