Đề thi học kỳ 2

Chia sẻ bởi Khương Thị Mỹ Tiên | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 2 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Trường THCS TT Châu Thành

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 8
Năm học: 2009-2010
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức 1


I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn và khoanh tròn câu đúng nhất:

Câu 1. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình x2 – 2x – 3 = 0
a. –1 b. 2 c. 3 d. 1

Câu 2. Nếu AB = 5cm, CD = 2dm thì =?
a. b. c. d. 4

Câu 3. Chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
a. x2 + x = 0 b. 0x – 4=0 c. x+1 = 0 d. x3 + x2 = 0

Câu 4. Tìm x trên hình vẽ (hình 1)
a. 3 b. 4 c. 5 d.

Câu 5. Phương trình 4x – 20 = 0 có nghiệm là x =?
a. 5 b. (–5) c. 16 d. 20

Câu 6. Aùp dung hệ quả định lí Ta-lét trong hình 1, tìm đáp án đúng
a. b.
c. c.

Câu 7. Phương trình (3x-9)(4x+8) = 0 có tập nghiệm là:
a. {3; -2} b. {6; 2} c. {2} d. {4}

Câu 8. ABC có AD là đường phân giác (Dta có:
a. b. c. d.

Câu 9. ĐKXĐ của phương trình là:
a. x –1 b. x 2 c. x 0 d. x 1 và x -2

Câu 10. ABC A’B’C’ và A’=700, B’=600, tìm C?
a. 400 b. 500 c. 600 d. 700

Câu 11. Trong các BPT sau, hãy cho biết đâu là BPT bậc nhất một ẩn:
a. 4x2 +3< 0 b. 0x + 6>0 c. x3> 0 d. 3x –6 0

Câu 12. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng :
a. Tỉ số đồng dạng b. Bình phương tỉ số đồng dạng
c. Lập phương tỉ số đồng dạng d. tỉ số đồng dạng

Câu 13. Bất phương trình 4x –12 > 0 có nghiệm là:
a. x > 8 b. x >-3 c. x < 3 d. x > 3

Câu 14. Rút gọn biểu thức x – 3 + x – 2 khi x 3 ta được kết quả:
a. –5 b. 2x – 5 c. 2x + 5 d. 2x

Câu 15. ABC = A’B’C’ thì tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó bằng:
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1

Câu 16. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng:
a. Tỉ số đồng dạng b. Bình phương tỉ số đồng dạng
c. Lập phương tỉ số đồng dạng d. tỉ số đồng dạng

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1. Giải phương trình: 2x(x – 5) + 4(x – 5) = 0 (1 điểm)

Bài 2. Giải BPT sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x – 8 0 (1 điểm)

Bài 3. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: (1,5 điểm)
Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của hai số đó bằng 60 và số này gấp 4 lần số kia

Bài 4. (2,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB =12cm, BC =9cm, AH vuông góc với đường chéo BD (H BD).
a. Chứng minh: AHB BCD
b. Tính: BD và AH.
(Vẽ hình, ghi GT-KL)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Khương Thị Mỹ Tiên
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)