Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hằng |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DUC - ĐÀO TẠO TP.PLEIKU
TRƯỜNG TH - THCS NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề)
Mã đề:
Bài 1. (2đ). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại trong bảng sau:
45 45 40 40 35 40 30 45 35 40
35 40 35 45 45 35 45 40 30 40
a) Lập bảng “tần số”
b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Bài 2. (1đ) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4. tại x = - 2
Bài 3. (1,5đ) Cho các đa thức A(x)= 5x3 – 4x2 – 3x + 2 ; B(x) = x3 + 3x2 – 4x – 4
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x)
Bài 4. (1,5đ). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 24 + 4x b)
Bài 5. (1,5đ) Cho có .
a) Tính số đo góc C
b) So sánh các cạnh của
Bài 6. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AE = AB ( C nằm giữa A; E). Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH cắt DE tại M ( M nằm giữa D; E )
a) Tính độ dài cạnh BC
b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED
c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE
............. Hết ............................
2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian : 90 phút ( không kể tg phát đề )
------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y:
A. –5x2y B.xy2 C.2xy2 D.2xy
Câu 2: Đơn thức –x2y5z3 có bậc:
A. 2 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 3: Biểu thức : x2 +2x, tại x = -1 có giá trị là :
A. 3 B. –3 C. –1 D. 0
Câu 4: Cho P = 3x2y – 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:
A. 5x6y3 B. 15x2y C. x2y D. 5x2y
Câu 5: Cho hai đa thức:A = 2x2 + x –1; B = x –1. Kết quả A – B là:
A. 2x2 + 2x B. 2x2 C.2x2+2x+2 D. 2x2 – 2
Câu 6: A(x) = 2x2 + x –1 ; B(x) = x –1. Tại x =1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. –1
Câu 7: x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
A. x2 + 1 B. x + 1 C. 2x + D. x –1
Câu 8: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :
A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 3cm, 5cm
C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 9: có =900 , =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AC > AB B. AC > AB > BC
C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC
Câu 10: Cho hình vẽ bên ( hình 1 )
So sánh AB, BC, BD ta được:
( hình 1 )
A . AB < BC < BD B. AB > BC > BD
C. BC > BD > AB D. BD
Câu 11: Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
A. AG =AM B. AG =AM C. AG =AM D. AG =AM
PHÒNG GIÁO DUC - ĐÀO TẠO TP.PLEIKU
TRƯỜNG TH - THCS NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề)
Mã đề:
Bài 1. (2đ). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại trong bảng sau:
45 45 40 40 35 40 30 45 35 40
35 40 35 45 45 35 45 40 30 40
a) Lập bảng “tần số”
b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Bài 2. (1đ) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4. tại x = - 2
Bài 3. (1,5đ) Cho các đa thức A(x)= 5x3 – 4x2 – 3x + 2 ; B(x) = x3 + 3x2 – 4x – 4
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x)
Bài 4. (1,5đ). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 24 + 4x b)
Bài 5. (1,5đ) Cho có .
a) Tính số đo góc C
b) So sánh các cạnh của
Bài 6. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AE = AB ( C nằm giữa A; E). Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH cắt DE tại M ( M nằm giữa D; E )
a) Tính độ dài cạnh BC
b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED
c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE
............. Hết ............................
2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian : 90 phút ( không kể tg phát đề )
------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y:
A. –5x2y B.xy2 C.2xy2 D.2xy
Câu 2: Đơn thức –x2y5z3 có bậc:
A. 2 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 3: Biểu thức : x2 +2x, tại x = -1 có giá trị là :
A. 3 B. –3 C. –1 D. 0
Câu 4: Cho P = 3x2y – 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:
A. 5x6y3 B. 15x2y C. x2y D. 5x2y
Câu 5: Cho hai đa thức:A = 2x2 + x –1; B = x –1. Kết quả A – B là:
A. 2x2 + 2x B. 2x2 C.2x2+2x+2 D. 2x2 – 2
Câu 6: A(x) = 2x2 + x –1 ; B(x) = x –1. Tại x =1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. –1
Câu 7: x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
A. x2 + 1 B. x + 1 C. 2x + D. x –1
Câu 8: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :
A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 3cm, 5cm
C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 9: có =900 , =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AC > AB B. AC > AB > BC
C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC
Câu 10: Cho hình vẽ bên ( hình 1 )
So sánh AB, BC, BD ta được:
( hình 1 )
A . AB < BC < BD B. AB > BC > BD
C. BC > BD > AB D. BD
Câu 11: Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
A. AG =AM B. AG =AM C. AG =AM D. AG =AM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hằng
Dung lượng: 143,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)