đề thi HKI toán 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Dương |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI toán 6,7,8,9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I 2011-2012
Môn: Toán 6
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp
Biết tìm số phần tử của tập hợp
Số câu, câu
số điểm
%
1 C6
0,25
2,5
1câu
0,25điểm
2,5%
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Vận dụng tính chất nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Số câu, câu
số điểm
%
2, C1;2
0,5
5
1 C4
0,25
2,5
3câu
0,75điểm
7,5%
Điểm, tia, đoạn thẳng, đường thẳng
- Hai tia đối nhau
- Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
- Khi nào ba điểm thẳng hàng
Số câu, câu
số điểm
%
3 C10; 11; 12
0,75
7,5
2 C4(HV), a
1
10
2 C4b, c
1
10
7câu
2,75điểm
27,5%
- Số nguyên tố, HS
- Dấu hiệu chia hết
- ƯC, BC
- Biết dấu hiệu chia hết
- Biết xác định SNT, HS
- Biết tìm BCNN, ƯCLN
- Biết tìm BC thông qua BCNN
Số câu, câu
số điểm
%
2 C3; 5
0,5
5
2 C8;9
0,5
5
1 C3
2
20
5câu
3điểm
30%
Quy tắc chuyển vế
Biết chuyển vế một số
Số câu, câu
số điểm
%
2 C2a;b
1
10
2câu
1điểm
10%
Cộng trừ các số nguyên
Biết cộng trừ số nguyên
Biết tính lũy thừa của một số nguyên
- Vận dụng tính chất cộng trừ số nguyên
Số câu, câu
số điểm
%
1 C7
0,25
2.5
3 C1a, b, c
1,5
15
1 C1d
0,5
5
5câu
2,25điểm
22,5%
Tổng
4
1
10%
5
2,5
25%
4
1
10%
4
2
20%
4
1
10%
1
2
20%
1
0,5
5%
23 câu
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I 2011-2012
Họ và tên: ………………….. Môn Toán 6
Lớp 6 ……… Thời gian: 20 phút
TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1/ Kết quả phép tính 53.54 là
a. 312 b. 1512 c. 57 d. 512
2/ Kết quả phép tính 512:54 là
a. 53 b. 13 c. 58 d. 548
3/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5;9
a. 4620 b. 3425 c. 3420 d. 3475
4/ Cho x=8 ta có thể viết x bằng bao nhiêu?
a. 80 b. 42 c. 24 d. 23
5/ Trong các số sau số nào là số nguyên tố
a. 927 b.555 c. 97 d. 168
6/ Cho A= số phần tử của tập hợp là
a. 100 b. 99 c. 98 d. 101
7/ -25+ (-5) là
a. 20 b. -30 c. 30 d. -20
8/ BCNN(20;30;60) là
a. 180 b. 120 c. 60 d. 30
9/ ƯCLN(15;30;60) là
a. 5 b. 15
Môn: Toán 6
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp
Biết tìm số phần tử của tập hợp
Số câu, câu
số điểm
%
1 C6
0,25
2,5
1câu
0,25điểm
2,5%
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Vận dụng tính chất nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Số câu, câu
số điểm
%
2, C1;2
0,5
5
1 C4
0,25
2,5
3câu
0,75điểm
7,5%
Điểm, tia, đoạn thẳng, đường thẳng
- Hai tia đối nhau
- Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
- Khi nào ba điểm thẳng hàng
Số câu, câu
số điểm
%
3 C10; 11; 12
0,75
7,5
2 C4(HV), a
1
10
2 C4b, c
1
10
7câu
2,75điểm
27,5%
- Số nguyên tố, HS
- Dấu hiệu chia hết
- ƯC, BC
- Biết dấu hiệu chia hết
- Biết xác định SNT, HS
- Biết tìm BCNN, ƯCLN
- Biết tìm BC thông qua BCNN
Số câu, câu
số điểm
%
2 C3; 5
0,5
5
2 C8;9
0,5
5
1 C3
2
20
5câu
3điểm
30%
Quy tắc chuyển vế
Biết chuyển vế một số
Số câu, câu
số điểm
%
2 C2a;b
1
10
2câu
1điểm
10%
Cộng trừ các số nguyên
Biết cộng trừ số nguyên
Biết tính lũy thừa của một số nguyên
- Vận dụng tính chất cộng trừ số nguyên
Số câu, câu
số điểm
%
1 C7
0,25
2.5
3 C1a, b, c
1,5
15
1 C1d
0,5
5
5câu
2,25điểm
22,5%
Tổng
4
1
10%
5
2,5
25%
4
1
10%
4
2
20%
4
1
10%
1
2
20%
1
0,5
5%
23 câu
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I 2011-2012
Họ và tên: ………………….. Môn Toán 6
Lớp 6 ……… Thời gian: 20 phút
TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1/ Kết quả phép tính 53.54 là
a. 312 b. 1512 c. 57 d. 512
2/ Kết quả phép tính 512:54 là
a. 53 b. 13 c. 58 d. 548
3/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5;9
a. 4620 b. 3425 c. 3420 d. 3475
4/ Cho x=8 ta có thể viết x bằng bao nhiêu?
a. 80 b. 42 c. 24 d. 23
5/ Trong các số sau số nào là số nguyên tố
a. 927 b.555 c. 97 d. 168
6/ Cho A= số phần tử của tập hợp là
a. 100 b. 99 c. 98 d. 101
7/ -25+ (-5) là
a. 20 b. -30 c. 30 d. -20
8/ BCNN(20;30;60) là
a. 180 b. 120 c. 60 d. 30
9/ ƯCLN(15;30;60) là
a. 5 b. 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Dương
Dung lượng: 158,20KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)