DE THI HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Ngoan |
Ngày 14/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HK I
TRƯỜNG THPT PHÚ TÂN Môn: Toán
Thời gian: 90’
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin(x + ) + 1 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nghiệm của phương trình tanx = là :
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu và một con súc sắc. Không gian mẫu có số phần tử bằng.
A. 8 B. 12 C. 16 D. 32
Câu 4. Trong một lớp học có 20 bạn nam, 15 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chon hai bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ,
A. 595 B. 300 C. 1190 D. 20!.15!
Câu 5. Hệ số của x4 trong khai triển (1 +2x)5 là:
A. 80 B. 16 C. 120 D. 1920
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (-2; 9). Điểm M’ đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ là:
A. ( 2; 9) B. ( 2; -9) C. ( -2; 9) D. ( -2; -9)
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (-2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. M’ ( 4; 8) B. M’ ( -8; 4) C. M’ ( -4; -8) D. M’ ( 4; -8)
Câu 8. Cho đường thẳng d có phương trình : x + y – 3 = 0. Đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ có phương trình là:
A. x - y + 5 = 0 B. x - y - 6 = 0 C. x + y + 6 = 0 D. x + y – 6 = 0
Câu 9. Cho dãy số (un), có un = . Số hạng u5 bằng:
A. 5 B. C. 12 D.
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2, d = -2. Khi đó số hạng u5 bằng:
A. -6 B. -8 C. - 10 D. -12
II. Phần tự luận.
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a) 2sin2x + sinx - 3 = 0.
b) 2sinx - 2cosx =
Câu 2.Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 2.
Câu 3. Một bình đựng 10 bi xanh và 8 bi đỏ có kích thước khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ bình trên.
b) Tính xác suất để chọn được 1 bi đỏ và 1 bi xanh.
Câu 4. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC.
a. Tìm giao tuyến của (SMN) và (SBD)
b. Tìm giao điểm I của MN và (SBD)
c) Tính tỷ số
HẾT
TRƯỜNG THPT PHÚ TÂN Môn: Toán
Thời gian: 90’
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin(x + ) + 1 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nghiệm của phương trình tanx = là :
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu và một con súc sắc. Không gian mẫu có số phần tử bằng.
A. 8 B. 12 C. 16 D. 32
Câu 4. Trong một lớp học có 20 bạn nam, 15 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chon hai bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ,
A. 595 B. 300 C. 1190 D. 20!.15!
Câu 5. Hệ số của x4 trong khai triển (1 +2x)5 là:
A. 80 B. 16 C. 120 D. 1920
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (-2; 9). Điểm M’ đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ là:
A. ( 2; 9) B. ( 2; -9) C. ( -2; 9) D. ( -2; -9)
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (-2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. M’ ( 4; 8) B. M’ ( -8; 4) C. M’ ( -4; -8) D. M’ ( 4; -8)
Câu 8. Cho đường thẳng d có phương trình : x + y – 3 = 0. Đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ có phương trình là:
A. x - y + 5 = 0 B. x - y - 6 = 0 C. x + y + 6 = 0 D. x + y – 6 = 0
Câu 9. Cho dãy số (un), có un = . Số hạng u5 bằng:
A. 5 B. C. 12 D.
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2, d = -2. Khi đó số hạng u5 bằng:
A. -6 B. -8 C. - 10 D. -12
II. Phần tự luận.
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a) 2sin2x + sinx - 3 = 0.
b) 2sinx - 2cosx =
Câu 2.Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 2.
Câu 3. Một bình đựng 10 bi xanh và 8 bi đỏ có kích thước khác nhau.
a) Có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ bình trên.
b) Tính xác suất để chọn được 1 bi đỏ và 1 bi xanh.
Câu 4. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC.
a. Tìm giao tuyến của (SMN) và (SBD)
b. Tìm giao điểm I của MN và (SBD)
c) Tính tỷ số
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Ngoan
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)