De thi HK2 mon toan 6,7,8,9 co dap an
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Lâm |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de thi HK2 mon toan 6,7,8,9 co dap an thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BẢNG CHỦ ĐỀ
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN
KHỐI LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH :
STT
CHỦ ĐỀ
Yêu cầu kỹ năng
Phân phối thời gian
Hệ thống kiến thức
Các dạng bài tập
1
Tập hợp các số tự nhiên
Biết, hiểu, vận dụng.
50-60 phút
-Tập hợp các số tự nhiên.
-Các phép tính về số tự nhiên, luỹ thừa.
-Tính chất chia hết,các dấu hiệu chia hết.
-Số nguyên tố, hợp số
- Ước và bội
-Tập hợp các số tự nhiên.
-Các phép tính về số tự nhiên.
-Tính chất chia hết.
-Bài toán vận dụng BCNN.
2
Đoạn thẳng
Biết, hiểu, vận dụng.
25-30 phút
Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, trung điểm của đoạn thẳng.
-T ính độ dài đoạn thẳng.
-So sánh đoạn thẳng.
-Nhận biết điểm nằm giữa 2 điểm.
-Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
BẢNG MỨC ĐỘ
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN
KHỐI LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH :
STT
CHỦ ĐỀ
Tái hiện
Vận dụng đơn giản
Vận dụng tổng hợp
Vận dụng suy luận.
1
Tập hợp các số tự nhiên
1 câu
2 câu
2 câu
2 câu
2
Đoạn thẳng
1 câu
2 câu
1 câu
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán –Lớp :6
Ngày thi:
Thời gian:: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ LÍ THUYẾT ( 2 điểm)
Câu 1: Thế nào là số nguyên tố ? Cho ví dụ ?
Câu 2: Thế nào là đoạn thẳng AB ? Vẽ hình ?
II/ BÀI TOÁN (8 điểm )
Bài 1 (1đ)
Thực hiện phép tính:
a/ 80 -
b/ 20 + 21 + 22+ . . . + 29 + 30
Bài 2 (1đ)
Viết tập hợp sau và cho biết số phần tử của tập hợp :
a/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x . 0 = 13
b/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà 124+(118-x) = 217
Bài 3 (1đ)
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được dư là 8. Hỏi a có chia hết cho 4 không ? có chia hết cho 6 không ? Vì sao ?
Bài 4 (2đ)
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A ?
Bài 5 (3đ)
Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=3 cm.
a/ Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ?
b/ So sánh AM và MB ?
c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Đ ÁP ÁN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 6
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I/ LÍ THUYẾT ( 2 điểm)
Câu 1: Định nghĩa số nguyên tố và cho ví dụ .
Câu 2: Định nghĩa đoạn thẳng AB. Vẽ hình .
II/ BÀI TOÁN
Bài 1 Thực hiện phép tính: (1đ)
c/ 80 - = 80 - =80 – 66 = 14
d/ 20 + 21 + 22+ . . . + 29 + 30 =(20+30).11: 2 = 50.11: 2 =25.11=275
Bài 2 (1đ)
a/ . Có 0 phần tử.
b/ 124+ (118-x) = 217
=>(118-x) = 217 – 124 = 93
=> x = 118 - 93 = 25
. Có 1 phần tử.
Bài 3 (1đ)
Ta có a =12.n + 8, nN. Mà 12.n4, 84. Do đó a 4.
12.n6 nhưng 8 không chia hết cho 6. Do đó a không chia hết cho 6
Bài 4 (2đ)
Gọi x là số học sinh lớp 6A, 35 60.
Từ đ ề bài ta được : xBC(2,3,4,8) và 35
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN
KHỐI LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH :
STT
CHỦ ĐỀ
Yêu cầu kỹ năng
Phân phối thời gian
Hệ thống kiến thức
Các dạng bài tập
1
Tập hợp các số tự nhiên
Biết, hiểu, vận dụng.
50-60 phút
-Tập hợp các số tự nhiên.
-Các phép tính về số tự nhiên, luỹ thừa.
-Tính chất chia hết,các dấu hiệu chia hết.
-Số nguyên tố, hợp số
- Ước và bội
-Tập hợp các số tự nhiên.
-Các phép tính về số tự nhiên.
-Tính chất chia hết.
-Bài toán vận dụng BCNN.
2
Đoạn thẳng
Biết, hiểu, vận dụng.
25-30 phút
Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, trung điểm của đoạn thẳng.
-T ính độ dài đoạn thẳng.
-So sánh đoạn thẳng.
-Nhận biết điểm nằm giữa 2 điểm.
-Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
BẢNG MỨC ĐỘ
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN
KHỐI LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH :
STT
CHỦ ĐỀ
Tái hiện
Vận dụng đơn giản
Vận dụng tổng hợp
Vận dụng suy luận.
1
Tập hợp các số tự nhiên
1 câu
2 câu
2 câu
2 câu
2
Đoạn thẳng
1 câu
2 câu
1 câu
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán –Lớp :6
Ngày thi:
Thời gian:: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ LÍ THUYẾT ( 2 điểm)
Câu 1: Thế nào là số nguyên tố ? Cho ví dụ ?
Câu 2: Thế nào là đoạn thẳng AB ? Vẽ hình ?
II/ BÀI TOÁN (8 điểm )
Bài 1 (1đ)
Thực hiện phép tính:
a/ 80 -
b/ 20 + 21 + 22+ . . . + 29 + 30
Bài 2 (1đ)
Viết tập hợp sau và cho biết số phần tử của tập hợp :
a/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x . 0 = 13
b/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà 124+(118-x) = 217
Bài 3 (1đ)
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được dư là 8. Hỏi a có chia hết cho 4 không ? có chia hết cho 6 không ? Vì sao ?
Bài 4 (2đ)
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A ?
Bài 5 (3đ)
Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=3 cm.
a/ Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ?
b/ So sánh AM và MB ?
c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Đ ÁP ÁN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 6
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I/ LÍ THUYẾT ( 2 điểm)
Câu 1: Định nghĩa số nguyên tố và cho ví dụ .
Câu 2: Định nghĩa đoạn thẳng AB. Vẽ hình .
II/ BÀI TOÁN
Bài 1 Thực hiện phép tính: (1đ)
c/ 80 - = 80 - =80 – 66 = 14
d/ 20 + 21 + 22+ . . . + 29 + 30 =(20+30).11: 2 = 50.11: 2 =25.11=275
Bài 2 (1đ)
a/ . Có 0 phần tử.
b/ 124+ (118-x) = 217
=>(118-x) = 217 – 124 = 93
=> x = 118 - 93 = 25
. Có 1 phần tử.
Bài 3 (1đ)
Ta có a =12.n + 8, nN. Mà 12.n4, 84. Do đó a 4.
12.n6 nhưng 8 không chia hết cho 6. Do đó a không chia hết cho 6
Bài 4 (2đ)
Gọi x là số học sinh lớp 6A, 35 60.
Từ đ ề bài ta được : xBC(2,3,4,8) và 35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Lâm
Dung lượng: 718,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)