ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO

Chia sẻ bởi Võ Tá Nam | Ngày 14/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi CẤP HUYỆN LẦN IV- Năm học 2003-2004
Đề: B Lớp: 9 Ngày thi: 28/11/2003
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)

………………..

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm:

Họ tên, chữ ký giám khảo 1:

…………………………………
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:

……………………………….
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)

………………..


Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên để thi này.
2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải.
----------------------------------------
Bài 1: Tính A = 
B = 

Bài 2: Cho đa thức P(x) = x4 – 5x3 + ax2 + b, cho biết: P(-2)= -5 ; P(3) = 8
Tìm a, b và tính P(1,0(3) )




Bài 3: a/ Tính và viết kết quả dưới dạng phân số và số thập phân:
C = 

b/ Tính : D = C1,099 + C1,001


Bài 4: a/ Tính giá trị của phân thức sau:
E= ; với x = 1,25143

b/ Tính: F = 1 + 2x + 3x + 4x + 5x + 6x + 7x ; với x = 0,0312

Bài 5: a/ Tìm số dư của phép chia: 148750 : 31416

b/ Tìm ƯCLN và BCNN của hai số: 148750 và 31416


Phòng giáo dục ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi CẤP HUYỆN LẦN IV- Năm học 2003-2004
Đề: B Lớp: 9 Ngày thi: 28/11/2003
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)

………………..

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Bài 6: a/ Tính giá trị của biểu thức:
A = (25031’29’’+19039’48”)3 : [(57012’21”)3- (12019’16”)3]

b/ Cho Cosx = 0,1234 ( x > 00)
Tính x và tính B = 
Bài 7:
Cho đa thức Q(x) = 2x4 + 4003x3 + 5997x2 - mx + n ;
Tìm m và n để Q(x) chia hết cho: (x-1), (x+2).
Với các giá trị của m và n vừa tìm được hãy phân tích
đa thức Q(x) thành nhân tử.


Bài 8: a/ Dân số của thành phố A năm 2000 là 6,5 triệu người,
đến năm 2010 có dân số là bao nhiêu nếu tỉ lệ tăng dân số trung
bình mỗi năm là 1,25%. (Số dân tính đến hàng đơn vị)

b/ Dân số của thành phố B năm 2000 là 5 triệu người,
đến năm 2002 có dân số là 5120720 người. Hỏi tỉ lệ tăng dân số
trung bình mỗi năm là bao nhiêu ?


Bài 9: Biết chu vi của một tam giác là 8,416cm và các đường cao
của tam giác có chiều dài là: 2,57cm; 3,16cm; 3,21cm.
Tình chiều dài mỗi cạnh của tam giác,




Bài 10: Cho tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là:
AB = 12cm; AC = 15cm; BC = 16cm.
a/ Tính các góc A, B, C (bằng độ, phút, giây)
b/ Tính độ dài các đường cao AH, BK, CL; với H  BC,
K AC, L AB
(kết quả câu b ghi với 5 chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Tá Nam
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)