DE THI GIAI TOAN TREN MAY TINH 2

Chia sẻ bởi Võ Tá Nam | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: DE THI GIAI TOAN TREN MAY TINH 2 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp : ………………………………………………
Họ Và Tên : …………………………………………

Kiểm Tra Đề Số
Điểm :


Môn : Máy Tính Bỏ Túi CASIO
LỚP 8


ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời gian : 150 phút
1/ Cho đa thức P( x ) = x3 + ax2 + bx + c và cho biết P( 1 ) = 4 ; P( -2 ) = 7 , P( 3 ) = 12 .
Tính P( 30 )

2/ Cho đa thức F( x ) = 2x4 - 6 x3 + 5x2 + 2x + m . Với giá trị nào của m thì đa thức F( x ) chia hết cho đa thức x + 4


3/ Giải phương trình
a/ x4 - x3 + x - 1 = 0
b/ ( x + 2 )4 + x4 = 82

4/ Cho dãy số xác định bởi công thức :
xn+1 = ; n là số tự nhiên và n 1
Biết x1 = 0,28 . Tính x100

5/
a/ Cho U1 = 3 ; U2 = 2 ; Un = 2Un-1 + 3Un-2
( n 3 ) . Tính U21

b/ Tính giá trị của biểu thức :
B = + + + . . . +
6/ Một hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc nhau . Đáy nhỏ dài 14,358cm, cạnh bên dài 23,457cm . Tính diện tích hình thang .


7/ Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 15cm, cạnh bên BC = 8cm ; ABC = 1010 , ADC = 350 . Tính diện tích hình thang .


8/ Cho hình thang cân ABCD có C = 300 , đáy nhỏ AB = 2,5cm và cạnh bên
BC = 3,2cm . Tính :
a/ Diện tích hình thang ABCD
b/ Độ dài đường chéo AC

9/ Cho tam giác ABC có A = B + 2 C và độ dài 3 cạnh là 3 số tự nhiên liên tiếp .
a/ Tính độ dài các cạnh của tam giác
b/ Tính số đo góc A , góc B , góc C









 10/ Cho tam giác ABC có AB = 4cm , BC = 6cm , Ac = 8cm . Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I .
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD .
b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính độ dài đoạn thẳng IG .
















ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời gian : 150 phút
1/ Cho đa thức P( x ) = x3 + ax2 + bx + c và cho biết P( 1 ) = 4 ; P( -2 ) = 7 , P( 3 ) = 12 .
Tính P( 30 )

2/ Cho đa thức F( x ) = 2x4 - 6 x3 + 5x2 + 2x + m . Với giá trị nào của m thì đa thức F( x ) chia hết cho đa thức x + 4


3/ Giải phương trình
a/ x4 - x3 + x - 1 = 0
b/ ( x + 2 )4 + x4 = 82

4/ Cho dãy số xác định bởi công thức :
xn+1 = ; n là số tự nhiên và n 1
Biết x1 = 0,28 . Tính x100

5/
a/ Cho U1 = 3 ; U2 = 2 ; Un = 2Un-1 + 3Un-2
( n 3 ) . Tính U21

b/ Tính giá trị của biểu thức :
B = + + + . . . +
6/ Một hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc nhau . Đáy nhỏ dài 14,358cm, cạnh bên dài 23,457cm . Tính diện tích hình thang .


7/ Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 15cm, cạnh bên BC = 8cm ; ABC = 1010 , ADC = 350 . Tính diện tích hình thang .


8/ Cho hình thang cân ABCD có C = 300 , đáy nhỏ AB = 2,5cm và cạnh bên
BC = 3,2cm . Tính :
a/ Diện tích hình thang ABCD
b/ Độ dài đường chéo AC


9/ Cho tam giác ABC có A = B + 2 C và độ dài 3 cạnh là 3 số tự nhiên liên tiếp .
a/ Tính độ dài các cạnh của tam giác
b/ Tính số đo góc A , góc B , góc C

a/ AB = 2
AC = 3
BC = 4

b/ A = 1040 29/
B = 460 34/
C = 280
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Tá Nam
Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)