DE THI GIAI TOAN TREN MAY TINH 1

Chia sẻ bởi Võ Tá Nam | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: DE THI GIAI TOAN TREN MAY TINH 1 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:



Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp : ………………………………………………
Họ Và Tên : ………………………………………………

Kiểm Tra Đề Số 1
Điểm :


Môn : Máy Tính Bỏ Túi CASIO
LỚP 9


ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời Gian : 150 Phút
1/ Biết dãy số {an } xác định như sau :
a1 = 1 ; a2 = 2 ;an+2 = 3 an+1 + 2 an
Với mọi n nguyên dương .
Tính a15

2/ Cho S1 = 81 ; S2 = S1 + 225
S3 = S1 + S2 + 625 ; S4 = S1 + S2 + S3 + 1521
S5 = S1 + S2 + S3 + S’4 + 3249 ; . . . .
Tính : S8 S9 S10



3/ Cho P( x ) = x3 + ax2 + bx + c .
Q( x ) = x4 - 10x3 + 40x2 – 125x – P( -9) .
a/ Tính a , b , c , và Pbiết :
P; P; P
b/ Với a,b,c tìm được ở trên , tìm thương và số dư của phép chia đa thức Q(x) cho x-11




4/ a/ Tìm bình phương số : A1


b/ Tính giá trị của biểu thức :
B

5/ Cho x1000 + y1000 = 6,912
x2000 + y2000 = 33,76244
Tính x3000 + y3000

6/ Cho tam giác ABC có các độ dài của các cạnh AB = 4,71 cm , BC = 6,26 cm
, AC = 7,62 cm
a/ Tính độ dài của đường cao BH, trung tuyến BM và đoạn phân giác trong BD
của góc B ( M và DAC )


b/ Tính gần đúng diện tích tam giác BHD



7/ Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình
a/ x3 + 5x – 2 = 0
b/ x + 2 = 0

8/ Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10 cm đáy nhỏ bằng đường cao , đường chéo vuông góc với cạnh bên . Tính đường cao của hình thang .


9/ Tam giác ABC có BC = 40 cm , đường phân giác AD = 45 cm , đường cao AH = 36 cm . Tính độ dài BD, DC .


10/ Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm , AC = 12 cm , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp , G là trọng tâm của tam giác . Tính độ dài IG





ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Thời Gian : 150 Phút
1/ Biết dãy số {an } xác định như sau :
a1 = 1 ; a2 = 2 ;an+2 = 3 an+1 + 2 an
Với mọi n nguyên dương .
Tính a15

2/ Cho S1 = 81 ; S2 = S1 + 225
S3 = S1 + S2 + 625 ; S4 = S1 + S2 + S3 + 1521
S5 = S1 + S2 + S3 + S’4 + 3249 ; . . . .
Tính : S8 S9 S10



3/ Cho P( x ) = x3 + ax2 + bx + c .
Q( x ) = x4 - 10x3 + 40x2 – 125x – P( -9) .
a/ Tính a , b , c , và Pbiết :
P; P; P
b/ Với a,b,c tìm được ở trên , tìm thương và số dư của phép chia đa thức Q(x) cho x-11




4/ a/ Tìm bình phương số : A1


b/ Tính giá trị của biểu thức :
B

5/ Cho x1000 + y1000 = 6,912
x2000 + y2000 = 33,76244
Tính x3000 + y3000

6/ Cho tam giác ABC có các độ dài của các cạnh AB = 4,71 cm , BC = 6,26 cm
, AC = 7,62 cm
a/ Tính độ dài của đường cao BH, trung tuyến BM và đoạn phân giác trong BD
của góc B ( M và DAC )


b/ Tính gần đúng diện tích tam giác BHD


7/ Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình
a/ x3 + 5x – 2 = 0
b/ x + 2 = 0

8/ Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10 cm đáy nhỏ bằng đường cao , đường chéo vuông góc với cạnh bên . Tính đường cao của hình thang .


9/ Tam giác ABC có BC = 40 cm , đường phân giác AD = 45 cm , đường cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Tá Nam
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)