Đề thi đề nghị
Chia sẻ bởi Hunh Thanh Tuan |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
MA THIẾT KẾ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Ứng dụng của đạo hàm
1
3.0
1
1.0
4.0
Tích phân
1
1.0
1.0
BPT logarit
1
1.0
1.0
Thể tích
1
2.0
2.0
Diện tích hình phẳng
(tự chọn)
1
2.0
2.0
Số phức (tự chọn)
1
2.0
PP tọa độ trong không gian (tự chọn)
1
2.0
Cộng
1
3.0
3
4.0
2
3,0
10.0
ĐỀ MẪU THI DIỄN TẬP
I – PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN: (8 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm) Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – mx + m – 2, m là tham số, đồ thị là (Cm).
sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 3.
Tìm giá trị của tham số m để đồ thị (Cm) trục Ox tại ba điểm phân biệt.
Câu 2 (2 điểm)
Tính tích phân sau: .
Giải bất phương trình: log0,5(4x+11) < log0,5(x2 + 6x +8).
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a, cạnh bên hợp với đáy góc ( = 600 . Tính tích của khối chóp S.ABC.
II – PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: (2 điểm)
Thí sinh Ban KHTN chọn câu 4a hoặc 4b
Câu 4a (2 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C): , tiệm cận xiên của (C), hai đường thẳng x = 0, x = 2.
Câu 4b (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(2;3;1) và hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng ( qua A và cắt d1 và d2.
Thí sinh Ban KHXH&NV câu 5a hoặc 5b
Câu 5a (2 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức 5x2 – 7x + 11 = 0.
Câu 5b (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc (d).
ĐÁP ÁN
I – PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN: (8 điểm)
Câu 1
1.1(3,0 đ)
m = 3: y = -x3 + 3x2 – 3x + 1
TXĐ: D = R.
y’= - 3x2 + 6x – 3 = -3(x – 1)2 ( 0, ( x ( D.
1,0 đ
y" = - 6x + 6, y” = 0 ( x = 1, y = 0
I(1;0) là điểm uốn của đồ thị hàm số.
0,5 đ
BBT
x
-∞ 1 +∞
y`
- 0 -
y
0 +∞
-∞
1,0
ĐĐB: x = 2, y = -1; x = 3, y = -8; x = 0, y = -1.
ĐT:
0,5 đ
1.2(1 đ)
(Cm): y = -x3 + 3x2 – mx + m – 2 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
PTHĐGĐ: -x3 + 3x2 – mx + m – 2 = 0
( (x – 1)(-x2 + 2x + 2 – m) = 0 (1)
(
0,5 đ
(Cm) Ox tại 3 điểm phân biệt ( pt (1) có 3 nghiệm phân biệt ( pt (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1.
( ( ( m < 3.
0,5 đ
Câu 2
2.1(1 đ)
Tính tích phân sau: .
=
= = =
0,5 đ
0,5 đ
2.2(1 đ)
Giải bất phương trình: log0,5(4x+11) < log0,5(x2 + 6x +8).
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Ứng dụng của đạo hàm
1
3.0
1
1.0
4.0
Tích phân
1
1.0
1.0
BPT logarit
1
1.0
1.0
Thể tích
1
2.0
2.0
Diện tích hình phẳng
(tự chọn)
1
2.0
2.0
Số phức (tự chọn)
1
2.0
PP tọa độ trong không gian (tự chọn)
1
2.0
Cộng
1
3.0
3
4.0
2
3,0
10.0
ĐỀ MẪU THI DIỄN TẬP
I – PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN: (8 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm) Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – mx + m – 2, m là tham số, đồ thị là (Cm).
sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với m = 3.
Tìm giá trị của tham số m để đồ thị (Cm) trục Ox tại ba điểm phân biệt.
Câu 2 (2 điểm)
Tính tích phân sau: .
Giải bất phương trình: log0,5(4x+11) < log0,5(x2 + 6x +8).
Câu 3 (2,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a, cạnh bên hợp với đáy góc ( = 600 . Tính tích của khối chóp S.ABC.
II – PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN: (2 điểm)
Thí sinh Ban KHTN chọn câu 4a hoặc 4b
Câu 4a (2 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C): , tiệm cận xiên của (C), hai đường thẳng x = 0, x = 2.
Câu 4b (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(2;3;1) và hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng ( qua A và cắt d1 và d2.
Thí sinh Ban KHXH&NV câu 5a hoặc 5b
Câu 5a (2 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức 5x2 – 7x + 11 = 0.
Câu 5b (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc (d).
ĐÁP ÁN
I – PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN: (8 điểm)
Câu 1
1.1(3,0 đ)
m = 3: y = -x3 + 3x2 – 3x + 1
TXĐ: D = R.
y’= - 3x2 + 6x – 3 = -3(x – 1)2 ( 0, ( x ( D.
1,0 đ
y" = - 6x + 6, y” = 0 ( x = 1, y = 0
I(1;0) là điểm uốn của đồ thị hàm số.
0,5 đ
BBT
x
-∞ 1 +∞
y`
- 0 -
y
0 +∞
-∞
1,0
ĐĐB: x = 2, y = -1; x = 3, y = -8; x = 0, y = -1.
ĐT:
0,5 đ
1.2(1 đ)
(Cm): y = -x3 + 3x2 – mx + m – 2 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
PTHĐGĐ: -x3 + 3x2 – mx + m – 2 = 0
( (x – 1)(-x2 + 2x + 2 – m) = 0 (1)
(
0,5 đ
(Cm) Ox tại 3 điểm phân biệt ( pt (1) có 3 nghiệm phân biệt ( pt (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1.
( ( ( m < 3.
0,5 đ
Câu 2
2.1(1 đ)
Tính tích phân sau: .
=
= = =
0,5 đ
0,5 đ
2.2(1 đ)
Giải bất phương trình: log0,5(4x+11) < log0,5(x2 + 6x +8).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hunh Thanh Tuan
Dung lượng: 723,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)