Đề thi đề nghị
Chia sẻ bởi Hunh Thanh Tuan |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi đề nghị thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
MĐỘ
N.D
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TS
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ưùng dụng đ hàm để khảo sát hsố
1
0,75
2
3.5
3
4,25
Hàm số luỹ thừa, mũ, logarit
1
1
1
1
Nguyên hàm- tích phân, ứng dụng
2
1,75
2
1,75
Số phức
1
1
1
1
Khối đa diện và thể tích
1
1
1
1
Mặt cầu –mặt trụ – mặt nón
1
1
1
1
Phương pháp toạ độ trong k. gian
(2)
(2)
(2)
(2)
TS
3
2,75
3
4,5
3
2,75
9
10
Trường THPT Lấp Vò 3 ĐỀ THI DIỄN TẬP TOÁN 12
(TẬP HUẤN THAY SGK 12)
Ma trận đề
NỘI DUNG ĐỀ
I/ Phần chung cho thí sinh cả 2 ban (8 đ)
Bài 1: (4 đ)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) hàm số : y= x3 – 3x2
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị ( C )
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành
Bài 2: ( 2 đ )
a/ Giải phương trình : 9 x – 5. 3 x + 6 = 0
b/ Giải phương trình : x2 +x +1 =0 trên tập số phức
Bài 3: (2 đ)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a; cạnh bên SH vuông góc với đáy, cạnh bên SA= a.
a/ Tính thể tích của khối chóp S.ABC
b/ Tìm Tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
II/ Phần dành cho thí sinh từng ban: ( 2 đ )
A/. Thí sinh ban KHTN chọn bài 4a hoặc 4b
Bài 4a: ( 2 đ)
Câu 1: Tính tích phân : Idx
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= x + trên đoạn [1;3]
Bài 4b: ( 2đ ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 điểm A( 2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;6)
a/ Gọi G là trọng tâm ABC . Viết phương trình tham số của đường thẳng OG.
b/ Tính diện tích ABC.
B/. Thí sinh ban KHXH – NV chọn bài 5a hoặc bài 5b :
Bài 5a: ( 2 đ)
Câu 1: Tính tích phân : Idx
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= 2x3 – x2 -8x + 1 trên đoạn [0;3]
Bài 5b: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4)
a/ Chứng minh rằng ABC vuông. Tính diện tích ABC.
b/ Lập phương trình mặt phẳng (ABC). HẾT.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a/
b/
c/
TXĐ : D=R
y’= 3x2 – 6x
y’= 0 ( x=0, x=2
BBT x 0 2 * Chiều b thiên
y’ + 0 - 0 + *giới hạn
y 0 CT *cực trị
CĐ -4
y” =6x – 6
y” =0 ( x =1 => y = 2 điểm uốn I( 1;-2)
Đồ thị
Điểm uốn I( 1; -2) => y’(1)= -3
Phương trình tiếp tuyến : y= y’(1)(x-1) +(-3)
Hay y= -3x + 1
S
N.D
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TS
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ưùng dụng đ hàm để khảo sát hsố
1
0,75
2
3.5
3
4,25
Hàm số luỹ thừa, mũ, logarit
1
1
1
1
Nguyên hàm- tích phân, ứng dụng
2
1,75
2
1,75
Số phức
1
1
1
1
Khối đa diện và thể tích
1
1
1
1
Mặt cầu –mặt trụ – mặt nón
1
1
1
1
Phương pháp toạ độ trong k. gian
(2)
(2)
(2)
(2)
TS
3
2,75
3
4,5
3
2,75
9
10
Trường THPT Lấp Vò 3 ĐỀ THI DIỄN TẬP TOÁN 12
(TẬP HUẤN THAY SGK 12)
Ma trận đề
NỘI DUNG ĐỀ
I/ Phần chung cho thí sinh cả 2 ban (8 đ)
Bài 1: (4 đ)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) hàm số : y= x3 – 3x2
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị ( C )
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành
Bài 2: ( 2 đ )
a/ Giải phương trình : 9 x – 5. 3 x + 6 = 0
b/ Giải phương trình : x2 +x +1 =0 trên tập số phức
Bài 3: (2 đ)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a; cạnh bên SH vuông góc với đáy, cạnh bên SA= a.
a/ Tính thể tích của khối chóp S.ABC
b/ Tìm Tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
II/ Phần dành cho thí sinh từng ban: ( 2 đ )
A/. Thí sinh ban KHTN chọn bài 4a hoặc 4b
Bài 4a: ( 2 đ)
Câu 1: Tính tích phân : Idx
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= x + trên đoạn [1;3]
Bài 4b: ( 2đ ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 điểm A( 2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;6)
a/ Gọi G là trọng tâm ABC . Viết phương trình tham số của đường thẳng OG.
b/ Tính diện tích ABC.
B/. Thí sinh ban KHXH – NV chọn bài 5a hoặc bài 5b :
Bài 5a: ( 2 đ)
Câu 1: Tính tích phân : Idx
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= 2x3 – x2 -8x + 1 trên đoạn [0;3]
Bài 5b: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4)
a/ Chứng minh rằng ABC vuông. Tính diện tích ABC.
b/ Lập phương trình mặt phẳng (ABC). HẾT.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a/
b/
c/
TXĐ : D=R
y’= 3x2 – 6x
y’= 0 ( x=0, x=2
BBT x 0 2 * Chiều b thiên
y’ + 0 - 0 + *giới hạn
y 0 CT *cực trị
CĐ -4
y” =6x – 6
y” =0 ( x =1 => y = 2 điểm uốn I( 1;-2)
Đồ thị
Điểm uốn I( 1; -2) => y’(1)= -3
Phương trình tiếp tuyến : y= y’(1)(x-1) +(-3)
Hay y= -3x + 1
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hunh Thanh Tuan
Dung lượng: 222,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)