De thi dai hok
Chia sẻ bởi Đinh Ngọ Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de thi dai hok thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Đinh Ngọc Sơn A3K37
23: Kiểm tra 2 : NITƠ PHOTPHO
Ma trận đề kiểm tra 45’ Hóa 11
Nội dung kiến thức
độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Nitơ
-Tính chất vật lý của nitơ
-Điều chế nitơ trong công nghiệp
-Nitơ có tính
khử và tính
oxi hóa
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
0.5 điểm
2.Amoniac – Muối amoni
-Tính chất vật lý của amoniac
-Dung dịch amoniac có tính bazo yếu làm quỳ tím chuyển sang xanh
-Tính tan của muối amoni
-Ứng dụng của amoniac, muối amoni
-Amoniac có tính bazo khi pư với axit và có tính khử khi phản ứng với chất oxi hóa
-Tính chất hóa học của muối amoni
Nhận biết muối NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4
2 câu
0,5 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
2 điểm
2,75 điểm
3. Axit nitric – Muối nitrat
-Tính chất vật lý của axit nitric
-Ứng dụng của axit nitric
-Tính axit và tính oxi hóa của axit nitric
-Điều chế axit nitric trong công nghiệp
-Nhiệt phân muối nitrat
Hỗn hợp kim loại phản ứng với dd HNO3. Tính % mỗi kim loại
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,5 điểm
1 câu
2,5 điểm
3,25 điểm
4. Axit photphoric – Muối photphat
-Axit photphoric là axit trung bình, điện li theo 3 nấc
-Tính tan của muối photphat
-Tính chất hóa học của axit photphoric
-Điều chế axit photphoric trong công nghiệp
Phản ứng của axit photphoric với dung dịch kiềm (tính tỉ lệ mol). Dung dịch thu được có chất nào tính hàm lượng hoặc nồng độ các chất đó
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
2,5 điểm
3,0 điểm
5. Phân hóa học
Phân đạm, lân và kali được đánh giá theo tỉ lệ % của chất nào
Tính hàm lượng nitơ có trong một số loại phân đạm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 đ
0,5 điểm
Tỉ lệ
17,5%
32,5%
50%
10 điểm
Họ tên:
Lớp
KIỂM TRA HÓA HỌC Khối 11 (2011-2012)
Thời gian 45’
A/Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 B. 2NaNO3 2NaNO2 +O2
C. Zn(NO3)2 Zn +2NO2 + O2 D. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 2: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính .
1) 2NH3 + H2SO4 ( (NH4)2SO4 2) 4NH3 + 3O2 ( 2 N2 + 6H2O
3) 2NH3 + 3Cl2 ( N2 + 6HCl 4) NH3 + HCl ( NH4Cl
A. pt 1,2,4. B. Chỉ có pt 1. C. pt 1,4. D. pt 2,3
Câu 3: Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. NaNO3, CaO, Cu, Ag B. CaCO3, HCl, MgO, FeO
C. FeO, Ag, Ca, Na2CO3 D. Ca, Pt, Al2O3, ZnO
Câu 4: Chọn hệ số điền vào phương trình sau đây cho cân bằng
Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + H2O + NO
A. 3 4 3 2 1 B. 3 6 3 3 2 C. 1 4 1 2 1 D. 3 8 3 4 2
Câu 5: Trong công nghiệp HNO3 được sản xuất theo sơ đồ nào:
A. N2 NO NO2 HNO3 B. N2 NH3 NH4NO3 HNO3
C. NH3 NO NO2 HNO3 D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Cho 5,12g Cu tác dụng hết với dd HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là:
A. 2,24 lít B. 3,584 lít C. 4,48 lít D
23: Kiểm tra 2 : NITƠ PHOTPHO
Ma trận đề kiểm tra 45’ Hóa 11
Nội dung kiến thức
độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Nitơ
-Tính chất vật lý của nitơ
-Điều chế nitơ trong công nghiệp
-Nitơ có tính
khử và tính
oxi hóa
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
0.5 điểm
2.Amoniac – Muối amoni
-Tính chất vật lý của amoniac
-Dung dịch amoniac có tính bazo yếu làm quỳ tím chuyển sang xanh
-Tính tan của muối amoni
-Ứng dụng của amoniac, muối amoni
-Amoniac có tính bazo khi pư với axit và có tính khử khi phản ứng với chất oxi hóa
-Tính chất hóa học của muối amoni
Nhận biết muối NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4
2 câu
0,5 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
2 điểm
2,75 điểm
3. Axit nitric – Muối nitrat
-Tính chất vật lý của axit nitric
-Ứng dụng của axit nitric
-Tính axit và tính oxi hóa của axit nitric
-Điều chế axit nitric trong công nghiệp
-Nhiệt phân muối nitrat
Hỗn hợp kim loại phản ứng với dd HNO3. Tính % mỗi kim loại
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,5 điểm
1 câu
2,5 điểm
3,25 điểm
4. Axit photphoric – Muối photphat
-Axit photphoric là axit trung bình, điện li theo 3 nấc
-Tính tan của muối photphat
-Tính chất hóa học của axit photphoric
-Điều chế axit photphoric trong công nghiệp
Phản ứng của axit photphoric với dung dịch kiềm (tính tỉ lệ mol). Dung dịch thu được có chất nào tính hàm lượng hoặc nồng độ các chất đó
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
2,5 điểm
3,0 điểm
5. Phân hóa học
Phân đạm, lân và kali được đánh giá theo tỉ lệ % của chất nào
Tính hàm lượng nitơ có trong một số loại phân đạm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 đ
0,5 điểm
Tỉ lệ
17,5%
32,5%
50%
10 điểm
Họ tên:
Lớp
KIỂM TRA HÓA HỌC Khối 11 (2011-2012)
Thời gian 45’
A/Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 B. 2NaNO3 2NaNO2 +O2
C. Zn(NO3)2 Zn +2NO2 + O2 D. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 2: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính .
1) 2NH3 + H2SO4 ( (NH4)2SO4 2) 4NH3 + 3O2 ( 2 N2 + 6H2O
3) 2NH3 + 3Cl2 ( N2 + 6HCl 4) NH3 + HCl ( NH4Cl
A. pt 1,2,4. B. Chỉ có pt 1. C. pt 1,4. D. pt 2,3
Câu 3: Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. NaNO3, CaO, Cu, Ag B. CaCO3, HCl, MgO, FeO
C. FeO, Ag, Ca, Na2CO3 D. Ca, Pt, Al2O3, ZnO
Câu 4: Chọn hệ số điền vào phương trình sau đây cho cân bằng
Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + H2O + NO
A. 3 4 3 2 1 B. 3 6 3 3 2 C. 1 4 1 2 1 D. 3 8 3 4 2
Câu 5: Trong công nghiệp HNO3 được sản xuất theo sơ đồ nào:
A. N2 NO NO2 HNO3 B. N2 NH3 NH4NO3 HNO3
C. NH3 NO NO2 HNO3 D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Cho 5,12g Cu tác dụng hết với dd HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là:
A. 2,24 lít B. 3,584 lít C. 4,48 lít D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọ Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)