DE THI CAU 3 DAI HOC 2013 DE NHAT
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuyên |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE THI CAU 3 DAI HOC 2013 DE NHAT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Bộ giáo dục và đào tạo ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Đề chính thức Môn: TOÁN - Khối: A và A1
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số , với m là tham số thực
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0
b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; +)
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x, y ( R).
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, , SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d : và . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết rằng N(5;-4).
Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;7;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho AM = .
Câu 9.a (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Đường tròn (C) có bán kính R = cắt tại hai điểm A và B sao cho AB = . Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình đường tròn (C).
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu . Chứng minh (P) tiếp xúc với (S). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức . Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
Xin được trích một lời giải tóm tắt câu 3 : giải hệ phương trình
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x, y ( R).
HD : ĐKXĐ :
ông mất tính tổng quát ta đặt : (*) , ( với ) .
Do đó thay vào phương trình ta được :
( hoặc ( thoả mãn )
TH1 : từ (*) => thoả mãn phương trình luôn đúng .
TH2 : từ (*) => thoả mãn phương trình luôn đúng .
KL : Vậy HPT có nghiệp ( x ;y ) = { ( 1; 0 ) ; ( 2 ; 1 ) }
Nhận xét : Phương trình của đề bài cho đẹp đội hình !
Tặng các em thi đại học 2013 và Chúc các em đạt nhiều điểm MAX
Đề chính thức Môn: TOÁN - Khối: A và A1
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số , với m là tham số thực
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0
b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; +)
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x, y ( R).
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, , SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d : và . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết rằng N(5;-4).
Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;7;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho AM = .
Câu 9.a (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Đường tròn (C) có bán kính R = cắt tại hai điểm A và B sao cho AB = . Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình đường tròn (C).
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu . Chứng minh (P) tiếp xúc với (S). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức . Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
Xin được trích một lời giải tóm tắt câu 3 : giải hệ phương trình
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x, y ( R).
HD : ĐKXĐ :
ông mất tính tổng quát ta đặt : (*) , ( với ) .
Do đó thay vào phương trình ta được :
( hoặc ( thoả mãn )
TH1 : từ (*) => thoả mãn phương trình luôn đúng .
TH2 : từ (*) => thoả mãn phương trình luôn đúng .
KL : Vậy HPT có nghiệp ( x ;y ) = { ( 1; 0 ) ; ( 2 ; 1 ) }
Nhận xét : Phương trình của đề bài cho đẹp đội hình !
Tặng các em thi đại học 2013 và Chúc các em đạt nhiều điểm MAX
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuyên
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)