Đề thi Casio năm 2010-2011
Chia sẻ bởi Trần Thị Hợp |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Casio năm 2010-2011 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ THI CASIO THCS
THCS LƯƠNG TẤN THỊNH
I. BIẾU THỨC
ĐÁP ÁN: Sử dụng máy tính Casio 570 MS, Casio 500 MS hoặc 570ES
a.) Ấn =
Kết quả:
b.) Ghi biểu thức B vào màn hình:
CALC X? 0,987654321
CALC Y? 0,123456789
Kết quả: B= 10,125
BÀI 2.
Tính S = chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Đáp án: Sử dụng máy tính Casio 570 MS,
Gán số 1 cho các biến X,B,C.
1 SHIFT STO X
1 SHIFT STO B
1 SHIFT STO C
Viết vào màn hình của máy dãy lệnh:
X=X+1: A = 1( X : B = B + A : C = CB
Rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân của S là: 1871,4353
Đáp án: Sử dụng máy tính Casio 570 ES,
Viết vào màn hình của máy dãy lệnh:
X=X+1: A = 1( X : B = B + A : C = CB
CALC X ? 1 =
B ? 1 =
C ? 1 =
Rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân của S là: 1871,4353
BÀI3. Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 11232006 x 11232007
Q = 7777755555 x 7777799999
ĐÁP SỐ: P = 126157970016042
Q = 60493827147901244445
BÀI 4 Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết:
Đáp án: Ta có
a=5
b=3
c=5
d=7
e=9
BÀI 5. Tìm 2 chữ số cuối của: A= 22000 + 22001 + 22002 + 22003 + 22004 + 22005 + 22006 + 22007
GIẢI:
A=22000+22001+22002+22003+22004+22005+22006+22007 =22000(1+2+22+23+24+25+26+27)
=(24)500(1+2+4+8+16+32+64+128)
=16500.255 =(...6).255
=(...0)
Vậy chữ số tận cùng của A là 0.
II. TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA
BÀI 1. Tìm số dư của phép chia cho . Lời giải: *Ta tìm số dư của phép chia cho . Án : = 55021.25932
Di chuyển nháy và sửa lại: - x55021 = 6400
Kết quả là . Tiếp tục tìm số dư của phép chia cho . Ấn : : = 25932.47889
Di chuyển nháy và sửa lại: - x25932 = 11819
Kết quả là . Vậy số dư của phép chia cho là . BÀI 2. Tìm số dư của phép chia cho . Lời giải: Vì là số nguyên tố và . Nên ta có: . Suy ra: . Suy ra: . Vậy số dư của phép chia cho là .
III. TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA
BÀI 1 Tìm và của và . Lời giải: Ta có: . Suy ra: . BÀI 2 Tìm của ba số , và . Lời giải: Ta tìm
Kết quả
và . Suy ra:
.
III. ĐA THỨC:
1. Cho Q(xx) = (3x2 + 2x – 7)64. Tính tổng các hệ số của đa thức:
Bài giải: Tổng các hệ số của đa thức Q(x) là giá trị của đa thức tại x = 1. Gọi tổng các hệ số của đa thức là A, ta có : A = Q(1) = ( 3+2-7)64 = 264. Để ý rằng : 264 = = . Đặt 42949 = X, 67296 = Y, ta có : A = ( X.105 +Y)2 = X2.1010 + 2XY.105 + Y2 . Tính trên máy kết hợp với giấy ta có:
X2.1010 =
1
8
4
4
6
1
6
6
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
THCS LƯƠNG TẤN THỊNH
I. BIẾU THỨC
ĐÁP ÁN: Sử dụng máy tính Casio 570 MS, Casio 500 MS hoặc 570ES
a.) Ấn =
Kết quả:
b.) Ghi biểu thức B vào màn hình:
CALC X? 0,987654321
CALC Y? 0,123456789
Kết quả: B= 10,125
BÀI 2.
Tính S = chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Đáp án: Sử dụng máy tính Casio 570 MS,
Gán số 1 cho các biến X,B,C.
1 SHIFT STO X
1 SHIFT STO B
1 SHIFT STO C
Viết vào màn hình của máy dãy lệnh:
X=X+1: A = 1( X : B = B + A : C = CB
Rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân của S là: 1871,4353
Đáp án: Sử dụng máy tính Casio 570 ES,
Viết vào màn hình của máy dãy lệnh:
X=X+1: A = 1( X : B = B + A : C = CB
CALC X ? 1 =
B ? 1 =
C ? 1 =
Rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân của S là: 1871,4353
BÀI3. Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 11232006 x 11232007
Q = 7777755555 x 7777799999
ĐÁP SỐ: P = 126157970016042
Q = 60493827147901244445
BÀI 4 Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết:
Đáp án: Ta có
a=5
b=3
c=5
d=7
e=9
BÀI 5. Tìm 2 chữ số cuối của: A= 22000 + 22001 + 22002 + 22003 + 22004 + 22005 + 22006 + 22007
GIẢI:
A=22000+22001+22002+22003+22004+22005+22006+22007 =22000(1+2+22+23+24+25+26+27)
=(24)500(1+2+4+8+16+32+64+128)
=16500.255 =(...6).255
=(...0)
Vậy chữ số tận cùng của A là 0.
II. TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA
BÀI 1. Tìm số dư của phép chia cho . Lời giải: *Ta tìm số dư của phép chia cho . Án : = 55021.25932
Di chuyển nháy và sửa lại: - x55021 = 6400
Kết quả là . Tiếp tục tìm số dư của phép chia cho . Ấn : : = 25932.47889
Di chuyển nháy và sửa lại: - x25932 = 11819
Kết quả là . Vậy số dư của phép chia cho là . BÀI 2. Tìm số dư của phép chia cho . Lời giải: Vì là số nguyên tố và . Nên ta có: . Suy ra: . Suy ra: . Vậy số dư của phép chia cho là .
III. TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA
BÀI 1 Tìm và của và . Lời giải: Ta có: . Suy ra: . BÀI 2 Tìm của ba số , và . Lời giải: Ta tìm
Kết quả
và . Suy ra:
.
III. ĐA THỨC:
1. Cho Q(xx) = (3x2 + 2x – 7)64. Tính tổng các hệ số của đa thức:
Bài giải: Tổng các hệ số của đa thức Q(x) là giá trị của đa thức tại x = 1. Gọi tổng các hệ số của đa thức là A, ta có : A = Q(1) = ( 3+2-7)64 = 264. Để ý rằng : 264 = = . Đặt 42949 = X, 67296 = Y, ta có : A = ( X.105 +Y)2 = X2.1010 + 2XY.105 + Y2 . Tính trên máy kết hợp với giấy ta có:
X2.1010 =
1
8
4
4
6
1
6
6
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hợp
Dung lượng: 396,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)