Đề thi
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Trai |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Trường TH An Hòa I
Họ và tên:…………………………
Lớp: 4 …
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn thi: Toán
Thời gian: 35phút (K0 kể phát đề)
Điểm
A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
* Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
Câu 1. Số chẵn liền trước số 999 998 là:
A. 999 996 B. 999 997 C. 999 999 D. 100 000 000
Câu 2. Các chữ số thuộc lớp triệu của số 132 400 702 là:
A. 7, 0, 2 B. 132 C. 4, 0, 0 D. 1, 3, 2
Câu 3. Số vừa chia hết cho 2 và 3 là số:
A. 84729 B. 84972 C. 84297 D. 85972
Câu 4. Cho a = 105; b = 45; c = 3 thì giá trị của biểu thức a + b : c là:
A. 50 B. 80 C. 120 D. 150
Câu 5. 2 thế kỉ = …………năm
A. 2 năm B. 20 năm C. 200 năm D. 2000 năm
Câu 6. 30m23cm2 = ……cm2
A. 303cm2 B. 3003cm2 C. 30003cm2 D. 300003cm2
B. Tự luận (7 điểm):
1/Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 37425 + 28107 b) 92685 – 45326
................................ .................................
................................ .................................
................................ .................................
2/Tính giá trị biểu thức: (2đ)
a) 1653 : 57 x 402 = ........................................................................................................
b) (4578 + 7467) : 73 = ....................................................................................................
A B
3/ Cho hình tứ giác ABCD (như hình bên)
a) Ghi tên (0.5đ)
- Một cặp cạnh vuông góc: ...............................
-Một cặp cạnh song song: .................................. D C
b) Ghi tên (0.5đ)
- Một góc nhọn: .........................................................
- Một góc tù: ..............................................................
4/ (2đ) Một đám đất hình chữ nhật có nữa chu vi 258 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 71 mét. Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5/ (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2014 x 45 + 2014 x 54 + 2014 = ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I (Lớp 4)
Năm học: 2014-2015
I. Phần trắc nghiệm : (3điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
A
D
B
C
C
D
Điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
II. Phần tự luận : (7điểm)
Bài 1/ (1.0 điểm): (Mỗi câu đúng cho 0.5đ)
a) 37425 + 28107 b) 92685 – 45326
37425 92685
+ 28107 - 45326
65532 47359
Bài 2/ (2.0đ): Tính giá trị biểu thức:
a) 1653 : 57 x 402 = 29 x 402 = 11658 (1.0đ)
b) (4578 + 7467) : 73 = 12045 : 73 = 165 (1.0đ)
Bài 3/ Cho hình tứ giác ABCD (như hình bên) A B
a) Ghi tên (0.5đ)
- Một cặp cạnh vuông góc: AD vuông góc với DC
-Một cặp cạnh song song: AB song song với DC
b) Ghi tên (0.5đ) D C
- Một góc nhọn: Góc C là góc nhọn
- Một góc tù: Góc B là góc tù
Bài 4/ Một đám đất hình chữ nhật có nữa chu vi 129 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 71 mét. Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là: (129 + 71) : 2 = 100(m) (0.5đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 129 – 100 = 29(m) (0
Họ và tên:…………………………
Lớp: 4 …
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn thi: Toán
Thời gian: 35phút (K0 kể phát đề)
Điểm
A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
* Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
Câu 1. Số chẵn liền trước số 999 998 là:
A. 999 996 B. 999 997 C. 999 999 D. 100 000 000
Câu 2. Các chữ số thuộc lớp triệu của số 132 400 702 là:
A. 7, 0, 2 B. 132 C. 4, 0, 0 D. 1, 3, 2
Câu 3. Số vừa chia hết cho 2 và 3 là số:
A. 84729 B. 84972 C. 84297 D. 85972
Câu 4. Cho a = 105; b = 45; c = 3 thì giá trị của biểu thức a + b : c là:
A. 50 B. 80 C. 120 D. 150
Câu 5. 2 thế kỉ = …………năm
A. 2 năm B. 20 năm C. 200 năm D. 2000 năm
Câu 6. 30m23cm2 = ……cm2
A. 303cm2 B. 3003cm2 C. 30003cm2 D. 300003cm2
B. Tự luận (7 điểm):
1/Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 37425 + 28107 b) 92685 – 45326
................................ .................................
................................ .................................
................................ .................................
2/Tính giá trị biểu thức: (2đ)
a) 1653 : 57 x 402 = ........................................................................................................
b) (4578 + 7467) : 73 = ....................................................................................................
A B
3/ Cho hình tứ giác ABCD (như hình bên)
a) Ghi tên (0.5đ)
- Một cặp cạnh vuông góc: ...............................
-Một cặp cạnh song song: .................................. D C
b) Ghi tên (0.5đ)
- Một góc nhọn: .........................................................
- Một góc tù: ..............................................................
4/ (2đ) Một đám đất hình chữ nhật có nữa chu vi 258 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 71 mét. Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5/ (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2014 x 45 + 2014 x 54 + 2014 = ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I (Lớp 4)
Năm học: 2014-2015
I. Phần trắc nghiệm : (3điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
A
D
B
C
C
D
Điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
II. Phần tự luận : (7điểm)
Bài 1/ (1.0 điểm): (Mỗi câu đúng cho 0.5đ)
a) 37425 + 28107 b) 92685 – 45326
37425 92685
+ 28107 - 45326
65532 47359
Bài 2/ (2.0đ): Tính giá trị biểu thức:
a) 1653 : 57 x 402 = 29 x 402 = 11658 (1.0đ)
b) (4578 + 7467) : 73 = 12045 : 73 = 165 (1.0đ)
Bài 3/ Cho hình tứ giác ABCD (như hình bên) A B
a) Ghi tên (0.5đ)
- Một cặp cạnh vuông góc: AD vuông góc với DC
-Một cặp cạnh song song: AB song song với DC
b) Ghi tên (0.5đ) D C
- Một góc nhọn: Góc C là góc nhọn
- Một góc tù: Góc B là góc tù
Bài 4/ Một đám đất hình chữ nhật có nữa chu vi 129 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 71 mét. Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là: (129 + 71) : 2 = 100(m) (0.5đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 129 – 100 = 29(m) (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Trai
Dung lượng: 575,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)