De th hsg lop 12 mon toan 2017
Chia sẻ bởi Lê Nhựt Trường |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de th hsg lop 12 mon toan 2017 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI NĂM 2017
Môn thi: Toán
Ngày thi: 18 – 01 – 2017
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát bài
Câu 1 (2,0 điểm). Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số. Tìm m để hàm số có CĐ, CT và các điểm cực trị cách đều gốc tọa độ O.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải bất phương trình:
b) Giải phương trình:
Câu 4 (2,0 điểm). Tính tích phân
Câu 5 (2,0 điểm). Tính tổng
Câu 6 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
b) Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Người ta chọn ra một cách ngẫu nhiên 4 học sinh. Tìm xác suất để trong 4 học sinh được chọn ra có ít nhất 2 học sinh nữ
Câu 7 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, AC = 2BD. SA vuông góc đáy (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoãng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
Câu 8 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM có phương trình 3x + 5y – 8 = 0, cạnh BC có phương trình x – y – 4 = 0. Đường thẳng đi qua A vuông góc với BC cắt lại đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D(4;-2). Lập phương trình AB, AC biết B có hoành độ không lớn hơn 3.
Câu 9 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 10 (2,0 điểm). Cho 3 số a,b,c không âm sao cho: a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
BT. Tính tổng
Giải
Xét .
Lấy đạo hàm hai vế (1), ta có:
Lấy đạo hàm hai vế (2), ta có:
Cho , từ (3) suy ra:
Vậy
BT2. Giải bất phương trình:
Giải
ĐK:
BPT trở thành
Do nên (1) suy ra: (2)
Mặt khác , nên (2) suy ra:
Đặt
Từ (3), Ta có:
Với thì
Vậy tập nghiệm của BPT là
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI NĂM 2017
Môn thi: Toán
Ngày thi: 18 – 01 – 2017
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát bài
Câu 1 (2,0 điểm). Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số. Tìm m để hàm số có CĐ, CT và các điểm cực trị cách đều gốc tọa độ O.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải bất phương trình:
b) Giải phương trình:
Câu 4 (2,0 điểm). Tính tích phân
Câu 5 (2,0 điểm). Tính tổng
Câu 6 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
b) Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Người ta chọn ra một cách ngẫu nhiên 4 học sinh. Tìm xác suất để trong 4 học sinh được chọn ra có ít nhất 2 học sinh nữ
Câu 7 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, AC = 2BD. SA vuông góc đáy (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoãng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
Câu 8 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM có phương trình 3x + 5y – 8 = 0, cạnh BC có phương trình x – y – 4 = 0. Đường thẳng đi qua A vuông góc với BC cắt lại đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D(4;-2). Lập phương trình AB, AC biết B có hoành độ không lớn hơn 3.
Câu 9 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 10 (2,0 điểm). Cho 3 số a,b,c không âm sao cho: a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
BT. Tính tổng
Giải
Xét .
Lấy đạo hàm hai vế (1), ta có:
Lấy đạo hàm hai vế (2), ta có:
Cho , từ (3) suy ra:
Vậy
BT2. Giải bất phương trình:
Giải
ĐK:
BPT trở thành
Do nên (1) suy ra: (2)
Mặt khác , nên (2) suy ra:
Đặt
Từ (3), Ta có:
Với thì
Vậy tập nghiệm của BPT là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nhựt Trường
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)