Đề ôn tập TNTHPT

Chia sẻ bởi Lê Huy Đức | Ngày 14/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập TNTHPT thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KÌ II VÀ TNTHPT
ĐỀ SỐ 1

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(7 diểm)
Câu I.(3 điểm) Cho hàm số y =  có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua A(-1;3).
3/ Tìm m để hàm số  đạt cực đại tại x = 1.
Câu II. (3 điểm)
1/ Giải phương trình : log3(x + 1) + log3(x + 3) > 1.
2/ Tính I = .
3/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = sin4x – 4sin2x + 5.
Câu III. (1 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a, SA, góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 600.
1/ Tính thể tích của khối chóp.
2/ Tính diện tích, thể tích mặt cầu ngọai tiếp hình chóp.

II. PHẦN RIÊNG (3 điểm). (Thí sinh chọn một trong hai chương trình)

1.Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa. (2 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P). Tìm tọa độ tiếp điểm
Câu Va. (1 điểm).
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 và y = x2 – 2x.
2. Cho số phức z = 3 + 4i. Tìm z + z2 + z3.

2. Theo chương trình nâng cao.
Câu IVb (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1 ; 2 ; 1) và đường thẳng
(d): . Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (d). Tìm tọa độ tiếp điểm
Câu Vb. (1 điểm).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =  và y = .
2. Giải phương trình trên tập số phức: x2 – 3x + 4 – 6i = 0.







ĐỀ SỐ 2

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y =  có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của(C) tại điểm có hoành độ x = -2.
3/ Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu II. (3 điểm)
1/ Giải bất phương trình : .
2/ Tính I = 
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = .
Câu III.(1 điểm).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600 .
1/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2/ Tính diện tích, thể tích mặt cầu ngọai tiếp hình chóp.
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) (Thí sinh chọn một trong hai chương trình)

1. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV a. (2 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm D(-3 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (P) đi qua ba điểm
A(1 ; 0 ; 11), B(0 ; 1 ; 10), C(1 ; 1 ; 8).
1/ Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng (P).
2/Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R = 5. Chứng minh rằng mặt cầu này cắt mặt phẳng (P).
Câu Va. (1 điểm).
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2, x + y = 0.
2. Giải phương trình trên tập số phức: x2 – 6x + 29 = 0.

2.Theo chương trình nâng cao.
Câu IV b.(2 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0 và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 4z = 0.
1/ Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S). Tìm tọa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Huy Đức
Dung lượng: 299,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)