Đề luyện thi môn Casio
Chia sẻ bởi Võ Duy Mộng |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề luyện thi môn Casio thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO SÔ 1
Bài 1: Tính Biết
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức đến 0,01
A= ; B= A= ;B=
Bài 3: Tỷ số sản phẩm hai công nhân là 0,6. Biết người này làm nhiều hơn người kia 3 sản phẩm. Nêu cách tính số sản phẩm của mỗi công nhân.
Bài 4: cho x,y,z tỉ lệ với 3:5:7. Tìm x,y,z, biết y - x = 4
Bài 5: Tìm m để f (x) = 2x3 + 3x2 - 4x + m m=
chia hết cho 2x+3
Bài 6: Tìm m, n để f(x) = 3x2 - 4x + 5 + m m=
và Q(x)= x3 +3x2-5x+7+n có nghiệm chung là 0,5. n =
Bài 7: Một người gởi tiết kiệm 6,8 triệu đồng lãi suất hằng năm là 3,5% . Hỏi sau 1, 5, 10 năm người ấy rút cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu tiền.
Nêu cách tính:
Bài 8: Tính chính xác đến 0,001
D= với x=2,25 và y=1,15 D=
Bài 9: Tìm 2,5% của
Bài 10: Tìm số dư của phép chia 3x3 -7x2 +5x -20 cho 4x-5
Bài 11: Tìm x,y biết x + y = 7,349 và x - y = 1,035 x= ;y=
Bài 12: Phân tích đa thức a4 -6a3 +27a2 -54a + 32 thành nhân tử
Bài 13: Tính A =
Bài 14: Tính M= 15 + 20 + 25 + ... + 5010
Bài 15: Tính N =
Bài 16: Tính P = -1 + 1.2 - 1.2.3 + 1.2.3.4 - .....+ 1.2.3...10
Bài 17: Tính giá trị của phân thức
Q= với y = 2006
K= ( với x = 1,567
Bài 18: Cho hình thang vuông ABCD (A=D=900)
biết đường cao 10cm, đáy lớn DC=18cm, AB=7cm.
a/. Tính BC BC=
b/ diện tích tam giác DBC SDBC =
c/ Diện tích hình thang ABCD SABCD=
Bài 19: Tìm 25% của
Bài 20: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có C=65043/26//
tỷ số hai góc A và D là . Tính các góc của hình thang.
Trường THCS: ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁYCASIO SÔ 2
Họ và tên: THỜI GIAN: 60 phút
Lớp: 8
1/ Trong các số sau, những số nào là nghiệm của phương trình:
6x4-35x3+62x2-35x+6=0
-3; -2; ; 6; -6; ; ; ;
2/ Trên bản vẽ một mãnh vườn hình tam giác vuông ( AD=AB) AH (BC có ghi BAC=900; BD=1458dm; CD = 567dm
a/ Tính x ?
b/ Tính SABC
c/ Tính độ dài phân giác AE của ABC
3/ Tìm x,y,z dưới dạng phân số
biết x,y,z > 0 và
4/ Tam giác ABC có Â=900 ; AB:AC = 5:12
và BC= 10156250mm. Tính AB, AC.
5/ Cho dãy số u1; u2; ........; un trong đó: un =3un-1+2un-2
Tính u19 . Biết u1=1 và u2=3.
6/ Tìm UCLN và BCNN của (3983531; 555427)
7/ Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình:
x3 - 3x2 +1 = 0 bằng phương pháp lặp với x0 = 1
8/Viết số lớn nhất có 10 chữ số biết nó là giá trị của
số có dạng 7x với xN
9/ Tìm 3 chữ số tận cùng của số có dạng 3765
10/ Tính A= 13+23+33+..........+2783
11/ Tìm số nhỏ nhất có dạng 1935xy = B
để số đó
Bài 1: Tính Biết
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức đến 0,01
A= ; B= A= ;B=
Bài 3: Tỷ số sản phẩm hai công nhân là 0,6. Biết người này làm nhiều hơn người kia 3 sản phẩm. Nêu cách tính số sản phẩm của mỗi công nhân.
Bài 4: cho x,y,z tỉ lệ với 3:5:7. Tìm x,y,z, biết y - x = 4
Bài 5: Tìm m để f (x) = 2x3 + 3x2 - 4x + m m=
chia hết cho 2x+3
Bài 6: Tìm m, n để f(x) = 3x2 - 4x + 5 + m m=
và Q(x)= x3 +3x2-5x+7+n có nghiệm chung là 0,5. n =
Bài 7: Một người gởi tiết kiệm 6,8 triệu đồng lãi suất hằng năm là 3,5% . Hỏi sau 1, 5, 10 năm người ấy rút cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu tiền.
Nêu cách tính:
Bài 8: Tính chính xác đến 0,001
D= với x=2,25 và y=1,15 D=
Bài 9: Tìm 2,5% của
Bài 10: Tìm số dư của phép chia 3x3 -7x2 +5x -20 cho 4x-5
Bài 11: Tìm x,y biết x + y = 7,349 và x - y = 1,035 x= ;y=
Bài 12: Phân tích đa thức a4 -6a3 +27a2 -54a + 32 thành nhân tử
Bài 13: Tính A =
Bài 14: Tính M= 15 + 20 + 25 + ... + 5010
Bài 15: Tính N =
Bài 16: Tính P = -1 + 1.2 - 1.2.3 + 1.2.3.4 - .....+ 1.2.3...10
Bài 17: Tính giá trị của phân thức
Q= với y = 2006
K= ( với x = 1,567
Bài 18: Cho hình thang vuông ABCD (A=D=900)
biết đường cao 10cm, đáy lớn DC=18cm, AB=7cm.
a/. Tính BC BC=
b/ diện tích tam giác DBC SDBC =
c/ Diện tích hình thang ABCD SABCD=
Bài 19: Tìm 25% của
Bài 20: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có C=65043/26//
tỷ số hai góc A và D là . Tính các góc của hình thang.
Trường THCS: ĐỀ LUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁYCASIO SÔ 2
Họ và tên: THỜI GIAN: 60 phút
Lớp: 8
1/ Trong các số sau, những số nào là nghiệm của phương trình:
6x4-35x3+62x2-35x+6=0
-3; -2; ; 6; -6; ; ; ;
2/ Trên bản vẽ một mãnh vườn hình tam giác vuông ( AD=AB) AH (BC có ghi BAC=900; BD=1458dm; CD = 567dm
a/ Tính x ?
b/ Tính SABC
c/ Tính độ dài phân giác AE của ABC
3/ Tìm x,y,z dưới dạng phân số
biết x,y,z > 0 và
4/ Tam giác ABC có Â=900 ; AB:AC = 5:12
và BC= 10156250mm. Tính AB, AC.
5/ Cho dãy số u1; u2; ........; un trong đó: un =3un-1+2un-2
Tính u19 . Biết u1=1 và u2=3.
6/ Tìm UCLN và BCNN của (3983531; 555427)
7/ Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình:
x3 - 3x2 +1 = 0 bằng phương pháp lặp với x0 = 1
8/Viết số lớn nhất có 10 chữ số biết nó là giá trị của
số có dạng 7x với xN
9/ Tìm 3 chữ số tận cùng của số có dạng 3765
10/ Tính A= 13+23+33+..........+2783
11/ Tìm số nhỏ nhất có dạng 1935xy = B
để số đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Duy Mộng
Dung lượng: 1,12MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)