đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề luyện thi thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi: THITHU
Môn thi: THITHU1 ĐỀ GỐC 1
0001: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
A. B. C. D.
0002: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
0003: Đồ thị sau đây là của hàm số:
A. B. C. D.
0004: Gía trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm tạo thành tam giác thoả mãn với là gốc toạ độ là:
A. B. C. D.
0005: Số cực trị của hàm số là:
A. B. C. D.
0006: Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. B. C. D.
0007: Với là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
0008: Các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
0009: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 – 6x2 + 9x +2010 là :
A. y = 2x+2017 B. y = -2x+ 2017 C. y = 2x+2016 D. y = -2x+2016
0010: Tìm m để đồ thị hàm số y = f(x) = |x|3 - 6x2 + 9|x| - m cắt trục hoành tại đúng 6 điểm phân biệt ?
A. m ( 0 B. m ( 4 C. 0 ( m ( 4 D. 0 < m < 4
0011: Cho A(1;5) , B(3;1) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 +bx2 +cx +d . Giá trị của
8a+ 4b +2c + d là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
0012: Cho a > 0 và a xét x1 và x2 thuộc R; phát biều nào sau đây đúng?
A. Nếu thì (a – 1)( ) > 0 B. Nếu thì (a – 1)( ) > 0
C. Nếu thì D. Nếu thì
0013: Gọi (C) là đồ thị của hàm số: f(x) = lnx . (C) cắt trục hoành tại M. Tiếp tuyến tại M của (C) có phương trình là:
A. y = x - 1 B. y = x + 1 C. y = D. y = 0
0014: Một xe máy điện giá 10.000.000 đồng được bán trả góp 11 lần, mỗi lần trả góp với số tiền là 1.000.000 đồng (lần đầu trả sau khi nhận xe 1 tháng). Tính lãi suất hàng tháng ?
A. 1,62% B. 0,62% C. 2,62% D. 3,62%
0015: Biểu thức rút gọn của (a dương) là:
A. B. C. D.
0016: Tìm a < 0 để
A. -1 B. a C. a D. a = - 3
0017: Bất phương trình có tập nghiệm là tập số thực R khi:
A. B. C. D.
0018: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.
A. . B. . C. . D. .
0019: Tìm m để pt có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.
A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25
0020: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
0021: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
0022: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là và phần ảo là B. Phần
Môn thi: THITHU1 ĐỀ GỐC 1
0001: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
A. B. C. D.
0002: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
0003: Đồ thị sau đây là của hàm số:
A. B. C. D.
0004: Gía trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm tạo thành tam giác thoả mãn với là gốc toạ độ là:
A. B. C. D.
0005: Số cực trị của hàm số là:
A. B. C. D.
0006: Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. B. C. D.
0007: Với là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
0008: Các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
0009: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 – 6x2 + 9x +2010 là :
A. y = 2x+2017 B. y = -2x+ 2017 C. y = 2x+2016 D. y = -2x+2016
0010: Tìm m để đồ thị hàm số y = f(x) = |x|3 - 6x2 + 9|x| - m cắt trục hoành tại đúng 6 điểm phân biệt ?
A. m ( 0 B. m ( 4 C. 0 ( m ( 4 D. 0 < m < 4
0011: Cho A(1;5) , B(3;1) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 +bx2 +cx +d . Giá trị của
8a+ 4b +2c + d là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
0012: Cho a > 0 và a xét x1 và x2 thuộc R; phát biều nào sau đây đúng?
A. Nếu thì (a – 1)( ) > 0 B. Nếu thì (a – 1)( ) > 0
C. Nếu thì D. Nếu thì
0013: Gọi (C) là đồ thị của hàm số: f(x) = lnx . (C) cắt trục hoành tại M. Tiếp tuyến tại M của (C) có phương trình là:
A. y = x - 1 B. y = x + 1 C. y = D. y = 0
0014: Một xe máy điện giá 10.000.000 đồng được bán trả góp 11 lần, mỗi lần trả góp với số tiền là 1.000.000 đồng (lần đầu trả sau khi nhận xe 1 tháng). Tính lãi suất hàng tháng ?
A. 1,62% B. 0,62% C. 2,62% D. 3,62%
0015: Biểu thức rút gọn của (a dương) là:
A. B. C. D.
0016: Tìm a < 0 để
A. -1 B. a C. a D. a = - 3
0017: Bất phương trình có tập nghiệm là tập số thực R khi:
A. B. C. D.
0018: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.
A. . B. . C. . D. .
0019: Tìm m để pt có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.
A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25
0020: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
0021: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
0022: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là và phần ảo là B. Phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú
Dung lượng: 1,91MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)