Đề kiểm tra kiến thức giáo viên môn Toán (THCS)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sâm |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra kiến thức giáo viên môn Toán (THCS) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC GIÁO VIÊN
Môn: TOÁN THCS
Thời gian làm bài: 150 phút (100 câu trắc nghiệm)
(Giáo viên không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên giáo viên:.......................................................Ngày sinh: ................... Số báo danh:...............
Trường: .................................................................... Huyện/thành phố: ............................................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài bằng:
A. 2 B. C. D. 5
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Diện tích hình quạt tròn, bán kính 1cm, cung bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho là các số dương và . Giá trị lớn nhất của tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, . Kết luận nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình nón có độ dài bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường sinh của hình nón bằng 5 cm. Khi đó thể tích của hình nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Chovà . Giá trị của biểu thức:
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lập phương có cạnh bằng a, khi đó diện tích xung quanh của mặt cầu đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Số đo của góc bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Đường thẳng chắn trên hệ toạ độ Oxy tam giác có diện tích bằng 1 khi
A. B. C. D.
Câu 11: Cho .Biết AB = 4cm, BC= 5cm và MP = 6cm. Chu vi của tam giác MNP bằng:
A. 15. B. 12 C. 16 D. 14
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, , AB = BD = 18 cm. Diện tích hình bình hành bằng:
A. 234 cm2 B. 324 cm2 C. 81 cm2 D. 162 cm2
Câu 13: Giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Với những giá trị nào của m thì hàm số: là hàm bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 15: Kết luận nào sau đây sai:
A. B. , với
C. , với D.
Câu 16: Nếu thì tỉ lệ với
A. 12; 8; 15 B. 8; 12; 15 C. 15; 12; 8 D. 8; 12; 20
Câu 17: Cặp số nguyên thỏa mãn là:
A. (-4;-3) B. (4;-3) C. (-4;3) D. (4;3)
Câu 18: Cho hình nón có độ dài đường kính đáy bằng 4cm, độ dài đuờng sinh bằng 8cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
Câu 19: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số phân biệt lập thành số Có bao nhiêu số
A. 50 B. 40 C. 162 D. 60
Câu 20: Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng 2 cm. Hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC có diện tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 21: Đẳng thức nào sau đây sai:
A. B.
C. D.
Câu 22: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. C. D.
Câu 23: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho số tự nhiên x biết khi chia 185 cho x thì được số dư là
Môn: TOÁN THCS
Thời gian làm bài: 150 phút (100 câu trắc nghiệm)
(Giáo viên không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên giáo viên:.......................................................Ngày sinh: ................... Số báo danh:...............
Trường: .................................................................... Huyện/thành phố: ............................................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài bằng:
A. 2 B. C. D. 5
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Diện tích hình quạt tròn, bán kính 1cm, cung bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho là các số dương và . Giá trị lớn nhất của tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, . Kết luận nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình nón có độ dài bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường sinh của hình nón bằng 5 cm. Khi đó thể tích của hình nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Chovà . Giá trị của biểu thức:
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lập phương có cạnh bằng a, khi đó diện tích xung quanh của mặt cầu đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Số đo của góc bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Đường thẳng chắn trên hệ toạ độ Oxy tam giác có diện tích bằng 1 khi
A. B. C. D.
Câu 11: Cho .Biết AB = 4cm, BC= 5cm và MP = 6cm. Chu vi của tam giác MNP bằng:
A. 15. B. 12 C. 16 D. 14
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, , AB = BD = 18 cm. Diện tích hình bình hành bằng:
A. 234 cm2 B. 324 cm2 C. 81 cm2 D. 162 cm2
Câu 13: Giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Với những giá trị nào của m thì hàm số: là hàm bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 15: Kết luận nào sau đây sai:
A. B. , với
C. , với D.
Câu 16: Nếu thì tỉ lệ với
A. 12; 8; 15 B. 8; 12; 15 C. 15; 12; 8 D. 8; 12; 20
Câu 17: Cặp số nguyên thỏa mãn là:
A. (-4;-3) B. (4;-3) C. (-4;3) D. (4;3)
Câu 18: Cho hình nón có độ dài đường kính đáy bằng 4cm, độ dài đuờng sinh bằng 8cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
Câu 19: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số phân biệt lập thành số Có bao nhiêu số
A. 50 B. 40 C. 162 D. 60
Câu 20: Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng 2 cm. Hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC có diện tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 21: Đẳng thức nào sau đây sai:
A. B.
C. D.
Câu 22: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. C. D.
Câu 23: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho số tự nhiên x biết khi chia 185 cho x thì được số dư là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sâm
Dung lượng: 851,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)