đề kiểm tra ki 2 lớp 11
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hằng |
Ngày 14/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra ki 2 lớp 11 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
SỞ GD ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
BÀI KIỂM TRA SỐ 9 MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 45 phút (Tiết 59, ĐS -GT )
A. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Phương pháp quy nạp toán học.
- Dãy số: Tính tăng, giảm của dãy số.
Xác định số hạng tổng quát của dãy số.
- Cấp số cộng. Chứng minh một dãy số là cấp số cộng.
Xác định số hạng tổng quát, tính chất, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
- Cấp số nhân: Chứng minh một dãy số là cấp số nhân.
Xác định số hạng tổng quát, tính chất, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
2/ Kĩ năng:
- Chứng minh được một mệnh đề chứa biến bằng phương pháp quy nạp toán học.
- Xét tính tăng, giảm của dãy số.
- Vận dụng được kiến thức cấp số cộng và cấp số nhân vào giải toán
3/ Thái độ (giá trị):
- Học sinh chủ động làm bài nghiêm túc, tự giác, phát huy hết khả năng của mình
- Thông qua tiết kiểm tra rèn luyện các năng lực: năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng máy tính, năng lực tính toán, năng lực sử dụn ngôn ngữ.
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Dãy số
Số câu: 5
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Cấp số cộng
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Cấp số nhân
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 10%
Tổng câu: 13
Tổng điểm:10
Tỉ lệ: 100%
C. ĐỀ KIỂM TRA:
Mã đề thi 169
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
A. B.
C. D.
Câu 2: Dãy số là dãy số có tính chất?
A. Tăng B. Không tăng không giảm
C. Tất cả đều sai D. Giảm
Câu 3: Xác đinh a để 3 số lập thành CSC.
A. a=-2 hoặc a=3 B. a=0 C. a=1 hoặc a=-1 D.
Câu 4: Cho CSN có . Khi đó q là ?
A. B. C. D. Tất cả đều sai
Câu 5: Dãy số (un) xác định bởi là dãy bị chặn vì:
A. B. C. D.
Câu 6: Xen giữa số 3 và số 19683 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3. Khi đó u5 là:
A. -243 B. 729 C. 243 D. 243
Câu 7: Cấp số nhân có tổng 3 số hạng đầu tiên là
A. B. C. D.
Câu 8: Cho dãy số . Số là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số ?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
BÀI KIỂM TRA SỐ 9 MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 45 phút (Tiết 59, ĐS -GT )
A. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Phương pháp quy nạp toán học.
- Dãy số: Tính tăng, giảm của dãy số.
Xác định số hạng tổng quát của dãy số.
- Cấp số cộng. Chứng minh một dãy số là cấp số cộng.
Xác định số hạng tổng quát, tính chất, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
- Cấp số nhân: Chứng minh một dãy số là cấp số nhân.
Xác định số hạng tổng quát, tính chất, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
2/ Kĩ năng:
- Chứng minh được một mệnh đề chứa biến bằng phương pháp quy nạp toán học.
- Xét tính tăng, giảm của dãy số.
- Vận dụng được kiến thức cấp số cộng và cấp số nhân vào giải toán
3/ Thái độ (giá trị):
- Học sinh chủ động làm bài nghiêm túc, tự giác, phát huy hết khả năng của mình
- Thông qua tiết kiểm tra rèn luyện các năng lực: năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng máy tính, năng lực tính toán, năng lực sử dụn ngôn ngữ.
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Dãy số
Số câu: 5
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Cấp số cộng
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Cấp số nhân
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 10%
Tổng câu: 13
Tổng điểm:10
Tỉ lệ: 100%
C. ĐỀ KIỂM TRA:
Mã đề thi 169
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?
A. B.
C. D.
Câu 2: Dãy số là dãy số có tính chất?
A. Tăng B. Không tăng không giảm
C. Tất cả đều sai D. Giảm
Câu 3: Xác đinh a để 3 số lập thành CSC.
A. a=-2 hoặc a=3 B. a=0 C. a=1 hoặc a=-1 D.
Câu 4: Cho CSN có . Khi đó q là ?
A. B. C. D. Tất cả đều sai
Câu 5: Dãy số (un) xác định bởi là dãy bị chặn vì:
A. B. C. D.
Câu 6: Xen giữa số 3 và số 19683 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3. Khi đó u5 là:
A. -243 B. 729 C. 243 D. 243
Câu 7: Cấp số nhân có tổng 3 số hạng đầu tiên là
A. B. C. D.
Câu 8: Cho dãy số . Số là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số ?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hằng
Dung lượng: 84,72KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)