ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÃ 001
Chia sẻ bởi Bùi Đức Bình |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÃ 001 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÉ
Đề chính thức
(Đề kiểm tra có 05 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài 80 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:.................................................. SBD ...........................................................................
Mã đề thi 001
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm):
Câu 1. Dựa vào bảng biến thiên sau tìm kết luận đúng về tính đơn điệu của hàm sau
x
‒
0
2
+
y’
+
0
‒
0
+
y
‒
2
-2
+
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và, đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biên trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và , nghịch biến trên khoảng
Câu 2. Dựa vào bảng biến thiên sau tìm đáp án đúng về cực trị của hàm số
x
‒
‒2
0
+
y’
+
0
‒
0
+
y
‒
0
‒4
+
A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
B. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
Câu 3: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hàm số có đồ thị như hình bên. GTLN, GTNN của hàm số đã cho trên đoạn là:
A. 2 và ‒2. B. 1 và 0.
C. 2 và 0. D. 1 và ‒2.
x
Câu 5: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 6: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 7: Tìm GTLN của hàm số trên đoạn
A. -22 B. 5 C. 0 D. 3
Câu 8: Xác định giá trị của m để hàm số đi qua điểm A(1;3)
A. B. C. D.
Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(‒1 ; 0) có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Câu 10: Giá trị m để hàm số giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
A. B. C. D.
Câu 11: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số là:
A. S = B. S =
C. S = D. S =
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số là?
A. B. C. ‒ D. ‒
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. . C. D. .
Câu 14: Tính .
A. B. C. D. 1
Câu 15: Cho tích phân , giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0 và 1 B. 1 và 0 C. 0 và e D. e và 0
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và
A. B. C. D.
Câu 17: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục .
A. B. C. D.
Câu 18: Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox. Đặt , . Gọi V là khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh trục Ox. Thể tích của V theo α và R là:
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho số phức z = 4 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
TRƯỜNG THPT MƯỜNG NHÉ
Đề chính thức
(Đề kiểm tra có 05 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài 80 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:.................................................. SBD ...........................................................................
Mã đề thi 001
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm):
Câu 1. Dựa vào bảng biến thiên sau tìm kết luận đúng về tính đơn điệu của hàm sau
x
‒
0
2
+
y’
+
0
‒
0
+
y
‒
2
-2
+
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và, đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biên trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và , nghịch biến trên khoảng
Câu 2. Dựa vào bảng biến thiên sau tìm đáp án đúng về cực trị của hàm số
x
‒
‒2
0
+
y’
+
0
‒
0
+
y
‒
0
‒4
+
A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
B. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
Câu 3: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hàm số có đồ thị như hình bên. GTLN, GTNN của hàm số đã cho trên đoạn là:
A. 2 và ‒2. B. 1 và 0.
C. 2 và 0. D. 1 và ‒2.
x
Câu 5: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 6: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 7: Tìm GTLN của hàm số trên đoạn
A. -22 B. 5 C. 0 D. 3
Câu 8: Xác định giá trị của m để hàm số đi qua điểm A(1;3)
A. B. C. D.
Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(‒1 ; 0) có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Câu 10: Giá trị m để hàm số giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
A. B. C. D.
Câu 11: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số là:
A. S = B. S =
C. S = D. S =
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số là?
A. B. C. ‒ D. ‒
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. . B. . C. D. .
Câu 14: Tính .
A. B. C. D. 1
Câu 15: Cho tích phân , giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0 và 1 B. 1 và 0 C. 0 và e D. e và 0
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và
A. B. C. D.
Câu 17: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục .
A. B. C. D.
Câu 18: Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox. Đặt , . Gọi V là khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh trục Ox. Thể tích của V theo α và R là:
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho số phức z = 4 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Bình
Dung lượng: 649,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)