ĐỀ KIỂM TRA 45 P CÓ MA TRÂN TIẾT 39 SỐ HỌC 6
Chia sẻ bởi Bùi Trọng Tao |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 45 P CÓ MA TRÂN TIẾT 39 SỐ HỌC 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Hä vµ tªn:.............................................................
Líp 6A
Kiểm tra 45 phút
Môn: Số học lớp 6
Đề bài :
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 5
Câu 1. Cho tập hợp A = {0}
A không phải là tập hợp.
A là tập hợp có một phần tử là số 0.
A là tập rỗng.
A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = có:
31 phần tử
30 phần tử
29 phần tử
28 phần tử
Câu 3. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
2
3
6
8
Câu 4. Cách tính đúng là:
62.67 = 614
62.67 = 69
62.67 = 369
62.67 = 3614
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 55: 5 = 55
B. 55: 5 = 15
C. 55: 5 = 54
D. 55: 5 = 14
Câu 6. Điền vào chỗ (...........) ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; ...... ; .......
.......; 1999 ;......
......... ; . ........; x + 2 với x N
Câu 7. Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống:
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
Đúng
Sai
a + a
a2
a - a
0
a.a
2.a
a : a
1
II. Tự luận : (7đ)
Câu 8. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Câu 9. (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
A = 4. 52 - 28: 26 ; B = 1449 -
Câu 10. (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 20).20 = 20 ; b) (9.x + 2).3 = 60
Câu 11. (1đ)
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho : (2x + 1)(y - 5) = 12
Đề bài :
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 5
Câu 1. Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp.
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0.
B. A là tập rỗng.
D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A. 2
C. 3
B. 6
D. 8
Câu 3. Cách tính đúng là:
A. 62.67 = 614
C. 62.67 = 69
B. 62.67 = 369
D. 62.67 = 3614
Câu 4. Cách tính đúng là:
A. 55: 5 = 55
C. 55: 5 = 15
B. 55: 5 = 54
D. 55: 5 = 14
II. Tự luận : (8đ)
Câu 5. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Câu 6.(3đ) Tính nhanh (nếu có thể)
a) 4.52 – 28 : 26
b) B = 1450 -
c) 28.76 + 15.28 +9.28
Câu 7. (4đ) Tính giá trị của biểu thức (Tính hợp lí nếu có thể):
Câu 8. (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (9.x + 2).3 = 60
b) x – 105 : 21 = 15
c) (x – 6)2 = 9
d) 2x = 32
MA ĐỀ TRA
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông
Líp 6A
Kiểm tra 45 phút
Môn: Số học lớp 6
Đề bài :
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 5
Câu 1. Cho tập hợp A = {0}
A không phải là tập hợp.
A là tập hợp có một phần tử là số 0.
A là tập rỗng.
A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = có:
31 phần tử
30 phần tử
29 phần tử
28 phần tử
Câu 3. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
2
3
6
8
Câu 4. Cách tính đúng là:
62.67 = 614
62.67 = 69
62.67 = 369
62.67 = 3614
Câu 5. Cách tính đúng là:
A. 55: 5 = 55
B. 55: 5 = 15
C. 55: 5 = 54
D. 55: 5 = 14
Câu 6. Điền vào chỗ (...........) ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; ...... ; .......
.......; 1999 ;......
......... ; . ........; x + 2 với x N
Câu 7. Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống:
Phép tính(với a N*)
Kết quả là:
Đúng
Sai
a + a
a2
a - a
0
a.a
2.a
a : a
1
II. Tự luận : (7đ)
Câu 8. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Câu 9. (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
A = 4. 52 - 28: 26 ; B = 1449 -
Câu 10. (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 20).20 = 20 ; b) (9.x + 2).3 = 60
Câu 11. (1đ)
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho : (2x + 1)(y - 5) = 12
Đề bài :
I. Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 5
Câu 1. Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp.
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0.
B. A là tập rỗng.
D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2. Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A. 2
C. 3
B. 6
D. 8
Câu 3. Cách tính đúng là:
A. 62.67 = 614
C. 62.67 = 69
B. 62.67 = 369
D. 62.67 = 3614
Câu 4. Cách tính đúng là:
A. 55: 5 = 55
C. 55: 5 = 15
B. 55: 5 = 54
D. 55: 5 = 14
II. Tự luận : (8đ)
Câu 5. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Câu 6.(3đ) Tính nhanh (nếu có thể)
a) 4.52 – 28 : 26
b) B = 1450 -
c) 28.76 + 15.28 +9.28
Câu 7. (4đ) Tính giá trị của biểu thức (Tính hợp lí nếu có thể):
Câu 8. (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (9.x + 2).3 = 60
b) x – 105 : 21 = 15
c) (x – 6)2 = 9
d) 2x = 32
MA ĐỀ TRA
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Trọng Tao
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)