ĐỀ KIỂM TRA 45 P CÓ MA TRÂN TIẾT 39 SỐ HỌC 6
Chia sẻ bởi Bùi Trọng Tao |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 45 P CÓ MA TRÂN TIẾT 39 SỐ HỌC 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Tiết 39. KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: dạy:
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
II. PHƯƠNG THựC HIện:
-GV: Đề ktra, đáp án chấm
-HS: Ôn tập các nội dung đã ôn và các bài tập đã chữa, MTBT
III. CáCH thức tiến hành:
-Kiểm tra viết, đánh giá bằng điểm
Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Hai số nào sau đây là 2 số nguyên tố cùng nhau?
A. 6 và 8 B. 9 và 12
C. 15 và 14 D. 16 và 24
Câu 2: Kết quả của phép tính 3. 52 – 16: 22 là :
A. 71 B. 69
C. 60 D. 26
Câu 3: ƯCLN(24, 36, 160) là:
A. 6 B. 24
C. 4 D. 12
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho đồng thời cả 4 số 2; 3; 5 và 9 ?
A. 5319 B. 3240
C. 2850 D. 4365
Câu 5. Cho tập hợp A = {0}
A không phải là tập hợp. B. A là tập rỗng.
C . A là tập hợp không có phần tử nào. D. A là tập hợp có một phần tử là số 0.
Câu 6 : Tổng (hiệu) sau tổng hiệu nào là hợp số :
A. 22 . 3 . 11- 5 . 23 B . 2 .5 .8 – 2 . 39
C. 2 . 3 .7 + 37 D . 3 . 5 .7 + 11 . 13 .15
II/ Phần tự luận:
Câu7: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
4. 52 - 3. 23 + 34: 32
28. 76 - 35. 2 + 24. 28
Câu 8: Số học sinh của một trường khi xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 8 hàng đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh không ít hơn 750 và không nhiều hơn 900.
Câu 9 : Tìm các số tự nhiên x, y sao cho : (2x + 1)(y - 5) = 13
IV. Củng cố:
-GVnhận xét giờ kiểm tra
V. Hướng dẫn về nhà:
-Về nhà làm lại bài kiểm tra tự đánh giá kết quả
II . Ma trận
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
%
Điểm
Tập hợp
Chuẩn
Nhận biết được tập hợp, số phần tử của tập hợp
Số câu
1
Điểm
0,5
0,5
%
5%
5%
Câu
C 5
Các phép tính
Chuẩn
Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính và tính được biểu thức
Ngày soạn: dạy:
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
II. PHƯƠNG THựC HIện:
-GV: Đề ktra, đáp án chấm
-HS: Ôn tập các nội dung đã ôn và các bài tập đã chữa, MTBT
III. CáCH thức tiến hành:
-Kiểm tra viết, đánh giá bằng điểm
Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Hai số nào sau đây là 2 số nguyên tố cùng nhau?
A. 6 và 8 B. 9 và 12
C. 15 và 14 D. 16 và 24
Câu 2: Kết quả của phép tính 3. 52 – 16: 22 là :
A. 71 B. 69
C. 60 D. 26
Câu 3: ƯCLN(24, 36, 160) là:
A. 6 B. 24
C. 4 D. 12
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho đồng thời cả 4 số 2; 3; 5 và 9 ?
A. 5319 B. 3240
C. 2850 D. 4365
Câu 5. Cho tập hợp A = {0}
A không phải là tập hợp. B. A là tập rỗng.
C . A là tập hợp không có phần tử nào. D. A là tập hợp có một phần tử là số 0.
Câu 6 : Tổng (hiệu) sau tổng hiệu nào là hợp số :
A. 22 . 3 . 11- 5 . 23 B . 2 .5 .8 – 2 . 39
C. 2 . 3 .7 + 37 D . 3 . 5 .7 + 11 . 13 .15
II/ Phần tự luận:
Câu7: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
4. 52 - 3. 23 + 34: 32
28. 76 - 35. 2 + 24. 28
Câu 8: Số học sinh của một trường khi xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 8 hàng đều vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh không ít hơn 750 và không nhiều hơn 900.
Câu 9 : Tìm các số tự nhiên x, y sao cho : (2x + 1)(y - 5) = 13
IV. Củng cố:
-GVnhận xét giờ kiểm tra
V. Hướng dẫn về nhà:
-Về nhà làm lại bài kiểm tra tự đánh giá kết quả
II . Ma trận
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
%
Điểm
Tập hợp
Chuẩn
Nhận biết được tập hợp, số phần tử của tập hợp
Số câu
1
Điểm
0,5
0,5
%
5%
5%
Câu
C 5
Các phép tính
Chuẩn
Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính và tính được biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Trọng Tao
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)