ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HK 2 TOÁN 8 CÓ MA TRẬN ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Linh Nguyễn |
Ngày 14/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HK 2 TOÁN 8 CÓ MA TRẬN ĐÁP ÁN thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
MÔN: Toán 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phương trình – Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nhận biết phương trình. Điều kiện xác định của phương trình
Giả phương trình bậc nhất, phương trình chứa dấu gái trị tuyệt đối
Vận dụng kiến thức vào giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1
10%
2
1,5
15%
1
2
20%
5
4,5
45%
Chủ đề 2:
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết tập nghiệm của một bất phương trình
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Chủ đề 3:
Diện tích
Tính diện tích của một hình
Tính được diện tích tam giác
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Chủ đề 4:
Tam giác đồng dạng
Nhận biết các trường hợp đồng dạng của tam giác
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng. Lập được tỉ số diện tích
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
2
2,5
25%
3
3
30%
Tổng số câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ: 100%
5
2,5
25%
4
2,5
25%
3
5
50%
13
10
100%
B. ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn các đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:
A. x2 + 2x = 0
B. 0x – 1 = 0
C. 2x + 3 = 0
D. 7 – 8x = 0
Câu 2: Hình thang có độ dài hai đáy là a,b; chiều cao h. Khi đó diện tích hình thang là:
Câu 3: Điều kiện xác định của một phương trình chứa ẩn ở mẫu là:
A. B(x) = 0
B. B(x) ≠ 0
C. B(x) ≥ 0
D. B(x) ≤ 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x -6 ≥ 0 là:
A. {x| x ≥ 2}
B. {x| x ≤ 2}
C. {x| x ≥ -2}
D. {x| x ≤ -2}
Câu 5: Phương trình 8 – 2x = 0 có nghiệm là:
A. -6
B. 6
C. 4
D. -4
Câu 6: Nếu tam giác này có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó:
A. bằng nhau
B. đồng dạng
C. tỉ lệ với nhau
D. tương ứng với nhau
II. TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
Câu 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 30 km/h. Khi đến B, người đó làm việc hết 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc là 45 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến khi về đến A là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB.
Câu 3 (3 điểm): Cho hình bình hành MNPQ (MN > NP). Lấy điểm K tuỳ ý trên cạnh MN (K ≠ M , K ≠ N). Đường thẳng QK cắt MP tại H và cắt đường thẳng NP tại I.
a) Chứng minh: (MQH đồng dạng với (PIH
b) Cho MN = 10cm, MK = 6cm. Tính tỉ số diện tích
ĐỀ SỐ 2
I.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phương trình – Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nhận biết phương trình. Điều kiện xác định của phương trình
Giả phương trình bậc nhất, phương trình chứa dấu gái trị tuyệt đối
Vận dụng kiến thức vào giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1
10%
2
1,5
15%
1
2
20%
5
4,5
45%
Chủ đề 2:
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết tập nghiệm của một bất phương trình
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Chủ đề 3:
Diện tích
Tính diện tích của một hình
Tính được diện tích tam giác
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Chủ đề 4:
Tam giác đồng dạng
Nhận biết các trường hợp đồng dạng của tam giác
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng. Lập được tỉ số diện tích
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
2
2,5
25%
3
3
30%
Tổng số câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ: 100%
5
2,5
25%
4
2,5
25%
3
5
50%
13
10
100%
B. ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn các đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:
A. x2 + 2x = 0
B. 0x – 1 = 0
C. 2x + 3 = 0
D. 7 – 8x = 0
Câu 2: Hình thang có độ dài hai đáy là a,b; chiều cao h. Khi đó diện tích hình thang là:
Câu 3: Điều kiện xác định của một phương trình chứa ẩn ở mẫu là:
A. B(x) = 0
B. B(x) ≠ 0
C. B(x) ≥ 0
D. B(x) ≤ 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x -6 ≥ 0 là:
A. {x| x ≥ 2}
B. {x| x ≤ 2}
C. {x| x ≥ -2}
D. {x| x ≤ -2}
Câu 5: Phương trình 8 – 2x = 0 có nghiệm là:
A. -6
B. 6
C. 4
D. -4
Câu 6: Nếu tam giác này có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó:
A. bằng nhau
B. đồng dạng
C. tỉ lệ với nhau
D. tương ứng với nhau
II. TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
Câu 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 30 km/h. Khi đến B, người đó làm việc hết 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc là 45 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến khi về đến A là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB.
Câu 3 (3 điểm): Cho hình bình hành MNPQ (MN > NP). Lấy điểm K tuỳ ý trên cạnh MN (K ≠ M , K ≠ N). Đường thẳng QK cắt MP tại H và cắt đường thẳng NP tại I.
a) Chứng minh: (MQH đồng dạng với (PIH
b) Cho MN = 10cm, MK = 6cm. Tính tỉ số diện tích
ĐỀ SỐ 2
I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Linh Nguyễn
Dung lượng: 109,33KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)