đề hk2 lớp 8
Chia sẻ bởi cdv Nguyễn Trường Tộ |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề hk2 lớp 8 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 04/04/2015
Ngày kiểm tra:…………………….
Tuần: 36
Tiết PPCT: 69+70
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt kiến thức của hs về: phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, công thức tính diện tích của các đa giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông, nắm được công thức tính diện tích xung quanh toán phần của một số hình trong không gian.
b. về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bất phương trình, kĩ năng trình bày và làm bài nhanh chính xác.
c. Về thái độ: HS: Kiểm tra ý thức, thái độ , động cơ học tập , rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
2. CHUẨN BỊ
a. HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKII, thước kẻ, máy tính bỏ túi, êke,…
b. GV: Xác định mục đích , hình thức, thời gian kiểm tra , thiết lập ma trận, biên soạn câu hỏi theo ma trận, xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) thang điểm.
* Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
thấp
cao
Phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất (1a.LT)
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
(1b.LT)
Vận dụng hai quy tắc biến đổi phương trình để giải pt bậc nhất
(Câu 1a)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
33,3%
1
0,5
33,3%
1
0,5
33,4%
3
1,5điểm
= 15%
Giải phương trình
Biến đổi phương trình đưa về phương trình tích và vận dụngc các bước giải pt để giải pt chứa ẩn ở mẫu
(Câu 1b,c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
100%
2
1 điểm = 10%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình (Câu 2a,b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
100%
2
1 điểm = 10%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình để giải toán (Câu 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
2
100%
1
2điểm = 20%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Nắm được định lí về trường hợp đổng dạng
(2a.LT)
Chỉ được các trường hợp đồng dạng đơn giản. (2b.LT)
vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng. (Câu5a,b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
14,3%
1
0,5
14,3%
2
2,5
71,4%
4
3,5điểm
= 35%
Hình lăng trụ
vận dụng công thức tính diện tích xung quanh để tính diện tích xung quanh.
(Câu 3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1
100%
1
1 điểm = 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
5
3
30%
6
6
60%
13
10
100%
* Đề kiểm tra
I: Lí thuyết: ( 2 điểm)
Câu 1: a./ Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
b./ Giải phương trình sau: 2x – 2 = 0
Câu 2: a./ Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
b./ Hai tam giác sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
A
A’
4 6 2 3
B’ C’
B C 4
8
II: Bài tập: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 1,5 đ) Giải các phương trình sau:
Ngày kiểm tra:…………………….
Tuần: 36
Tiết PPCT: 69+70
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm bắt kiến thức của hs về: phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, công thức tính diện tích của các đa giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông, nắm được công thức tính diện tích xung quanh toán phần của một số hình trong không gian.
b. về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bất phương trình, kĩ năng trình bày và làm bài nhanh chính xác.
c. Về thái độ: HS: Kiểm tra ý thức, thái độ , động cơ học tập , rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
2. CHUẨN BỊ
a. HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKII, thước kẻ, máy tính bỏ túi, êke,…
b. GV: Xác định mục đích , hình thức, thời gian kiểm tra , thiết lập ma trận, biên soạn câu hỏi theo ma trận, xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) thang điểm.
* Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
thấp
cao
Phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất (1a.LT)
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
(1b.LT)
Vận dụng hai quy tắc biến đổi phương trình để giải pt bậc nhất
(Câu 1a)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
33,3%
1
0,5
33,3%
1
0,5
33,4%
3
1,5điểm
= 15%
Giải phương trình
Biến đổi phương trình đưa về phương trình tích và vận dụngc các bước giải pt để giải pt chứa ẩn ở mẫu
(Câu 1b,c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
100%
2
1 điểm = 10%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình (Câu 2a,b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2
1
100%
2
1 điểm = 10%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình để giải toán (Câu 4)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
2
100%
1
2điểm = 20%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Nắm được định lí về trường hợp đổng dạng
(2a.LT)
Chỉ được các trường hợp đồng dạng đơn giản. (2b.LT)
vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng. (Câu5a,b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5
14,3%
1
0,5
14,3%
2
2,5
71,4%
4
3,5điểm
= 35%
Hình lăng trụ
vận dụng công thức tính diện tích xung quanh để tính diện tích xung quanh.
(Câu 3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
1
100%
1
1 điểm = 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2
1
10%
5
3
30%
6
6
60%
13
10
100%
* Đề kiểm tra
I: Lí thuyết: ( 2 điểm)
Câu 1: a./ Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
b./ Giải phương trình sau: 2x – 2 = 0
Câu 2: a./ Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác?
b./ Hai tam giác sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
A
A’
4 6 2 3
B’ C’
B C 4
8
II: Bài tập: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 1,5 đ) Giải các phương trình sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: cdv Nguyễn Trường Tộ
Dung lượng: 142,83KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)