Đề&đáp án thi thử Toán 2011 (đề 9)

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hiếu | Ngày 14/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề&đáp án thi thử Toán 2011 (đề 9) thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011
Môn: Toán A. Thời gian: 180 phút ( Không kể giao đề).
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm).
Câu I (2 điểm): Cho hàm số .
Khảo sát và vẽ đồ thị  của hàm số trên.
Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và .
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình: .
2) Giải hệ phương trình: .
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: 
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết SA=AB=a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng .
Câu V (1 điểm): Cho các số dương 
Chứng minh rằng: 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)).
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn  cùng đi qua M(1; 0). Viết phương
trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VII.a (1 điểm):
Khai triển đa thức:  Tính tổng: .
2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm , chân đường cao hạ từ đỉnh B là , trung điểm cạnh AB là .
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:  và .
Tìm tọa độ các điểm M thuộc  và N thuộc  sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng  độ dài đoạn MN bằng .
Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình 

………………………………….....................HẾT……………………………………………………

Câu
Phần
Nội dung
Điểm

 I
(2,0)

1(1,0)
Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa.
1,0


2(1,0)
Từ giả thiết ta có:  Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai nghiệm phân biệt sao cho 
. Ta có: 
Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được 
Ta biến đổi (*) trở thành: 
Theo định lí Viet cho (**) ta có: thế vào (***) ta có phương trình: .
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên.

0,25










0,5




0,25


Câu
Phần
Nội dung
Điểm

 II
(2,0)

1(1,0)





+) 
+) 
+) 
KL:Vậy phương trình có 5 họ nghiệm như trên.

0,25





0,25












0,25

0,25



2(1,0)
Dễ thấy , ta có: 
Đặt  ta có hệ: 

+) Với ta có hệ: .
+) Với ta có hệ: , hệ này vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: 


0,25



0,25




0,25





0,25


Câu
Phần
Nội dung
Điểm

 III
(1,0)

Đặt 
Suy ra:  (Do tích phân không phụ thuộc vào kí hiệu cảu biến số).
Suy ra: =
=. KL: Vậy 
0,25



0,25






0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hiếu
Dung lượng: 403,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)