ĐỀ & ĐÁP ÁN THI GVG HUYỆN. TOÁN THCS
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuận |
Ngày 14/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & ĐÁP ÁN THI GVG HUYỆN. TOÁN THCS thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GVG MÔN TOÁN CHU KỲ 2010-2012
Câu
ý
Nội dung
điểm
Tổng
Câu 1
a
Tính được ( = m2 - 4m + 6
Chỉ ra được ( = (m - 2)2 + 2, giải thích và chỉ ra ( > 0 với mọi m
Kết luận
0,25
0,5
0,25
1
b
Biến đổi x12 + x22 = 14 (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 14 (*)
Áp dụng ĐL Vi ét: x1 + x2 = -2(m-1), x1x2 = 2m - 5
Thay vào (*) ta được [-2(m-1)]2 - 2(2m - 5) = 14
Giải và tìm được m = 0, m = 3, kết luận: …
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Câu 2
Đặt DT ( ABC1 = S1
DT ( BCA1 = S2
DT ( CAB1 = S3
DT ( ABC = S
Theo bài ta cần chứng minh
S1 + S2 + S3 6S
Mặt khác ta có
S1 = S + DT(ACC1)
S2 = S + DT(ABA1)
S3 = S + DT(CBB1)
Do đó
S1 + S2 + S3 6S
3S + DT(ACC1) + DT(ABA1) + DT(CBB1) 6S
DT(ACC1) + DT(ABA1) + DT(CBB1) 3S
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số được kết quả.
Chỉ ra dấu "=" xảy ra khi AB =BC =CA hay ( ABC đều.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
Câu 3
Gọi vận tốc của ôtô xuất phát từ A là x(km/h) điều kiện: x > 0
Vận tốc của ôtô đi từ B là x + 10 (km/h)
Vận tốc của xe đi từ A sau khi tăng vận tốc là: 2x (km/h)
Lập luận tính được thời gian đi nửa quãng đường AB của xe đi từ A là: (h)
Thời gian đi nửa quãng đường AB của xe đi từ B là: (h)
Ta có phương trình: =
Giải phương trình được x = 50 (thoả mãn)
Kết luận: ….
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
Câu 4
a
Chỉ đúng điều kiện(có giải thích rõ ràng): x 0, x ( 1
0,5
b
Rút gọn được biểu thức A =
Xét hiệu
Dấu " = " khi x = 0 (không thoả mãn điều kiện) => đpcm
0,5
0,5
0,5
1,5
Câu 5
a
Lưu ý: Vẽ hình đúng mới chấm (vẽ hình đúng cho 0,5 điểm)
a) Chỉ ra AEM = GAM
(giải thích cùng bằng AFD)
Chứng minh được hai ( AMG và ( EMA
đồng dạng => đpcm
b) Theo chứng minh trên ta có
AM2 = MG.ME.
Dễ chứng minh: MB.MC = MG.ME
Do đó MB.MC = MA2
(AB - AM).(AC - AM) = MA2
AB.AC - AB.AM - AM.AC + AM2 = AM2
AB.AC = AB.AM + AM.AC
Chia hai vế cho AB.AC.AM ta được đpcm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu
ý
Nội dung
điểm
Tổng
Câu 1
a
Tính được ( = m2 - 4m + 6
Chỉ ra được ( = (m - 2)2 + 2, giải thích và chỉ ra ( > 0 với mọi m
Kết luận
0,25
0,5
0,25
1
b
Biến đổi x12 + x22 = 14 (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 14 (*)
Áp dụng ĐL Vi ét: x1 + x2 = -2(m-1), x1x2 = 2m - 5
Thay vào (*) ta được [-2(m-1)]2 - 2(2m - 5) = 14
Giải và tìm được m = 0, m = 3, kết luận: …
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Câu 2
Đặt DT ( ABC1 = S1
DT ( BCA1 = S2
DT ( CAB1 = S3
DT ( ABC = S
Theo bài ta cần chứng minh
S1 + S2 + S3 6S
Mặt khác ta có
S1 = S + DT(ACC1)
S2 = S + DT(ABA1)
S3 = S + DT(CBB1)
Do đó
S1 + S2 + S3 6S
3S + DT(ACC1) + DT(ABA1) + DT(CBB1) 6S
DT(ACC1) + DT(ABA1) + DT(CBB1) 3S
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số được kết quả.
Chỉ ra dấu "=" xảy ra khi AB =BC =CA hay ( ABC đều.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
Câu 3
Gọi vận tốc của ôtô xuất phát từ A là x(km/h) điều kiện: x > 0
Vận tốc của ôtô đi từ B là x + 10 (km/h)
Vận tốc của xe đi từ A sau khi tăng vận tốc là: 2x (km/h)
Lập luận tính được thời gian đi nửa quãng đường AB của xe đi từ A là: (h)
Thời gian đi nửa quãng đường AB của xe đi từ B là: (h)
Ta có phương trình: =
Giải phương trình được x = 50 (thoả mãn)
Kết luận: ….
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
Câu 4
a
Chỉ đúng điều kiện(có giải thích rõ ràng): x 0, x ( 1
0,5
b
Rút gọn được biểu thức A =
Xét hiệu
Dấu " = " khi x = 0 (không thoả mãn điều kiện) => đpcm
0,5
0,5
0,5
1,5
Câu 5
a
Lưu ý: Vẽ hình đúng mới chấm (vẽ hình đúng cho 0,5 điểm)
a) Chỉ ra AEM = GAM
(giải thích cùng bằng AFD)
Chứng minh được hai ( AMG và ( EMA
đồng dạng => đpcm
b) Theo chứng minh trên ta có
AM2 = MG.ME.
Dễ chứng minh: MB.MC = MG.ME
Do đó MB.MC = MA2
(AB - AM).(AC - AM) = MA2
AB.AC - AB.AM - AM.AC + AM2 = AM2
AB.AC = AB.AM + AM.AC
Chia hai vế cho AB.AC.AM ta được đpcm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuận
Dung lượng: 25,11KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)