Đề & Đáp án KT HSG 9
Chia sẻ bởi Hồ Lam Hà |
Ngày 14/10/2018 |
104
Chia sẻ tài liệu: Đề & Đáp án KT HSG 9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Nghi Lộc
đề kiểm tra chọn học sinh bồi dưỡng HSG lớp 9
năm học 2007-2008
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
A = x2 + 4xy – 2x + 4y2 – 4y
Bài 2 : Cho biểu thức:
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức A.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A.
Bài 3 : Tìm x; y; z biết rằng chúng là các số thoả mãn điều kiện:
Bài 4: Chứng minh rằng: n3 + 11n 6 với mọi giá trị n là số nguyên.
Bài 5 : Cho 2 tam giác đều ABC và MNP thoả mãn điều kiện : Điểm B nằm trên cạnh MN; Điểm P nằm trên cạnh AC; N và C cùng nằm trong nửa mặt phẳng có bờ AB; M và A nằm trên nửa mặt phẳng có bờ BC. (M; N không nằm trên AB hay BC) . Gọi NP cắt BC tại I; MP cắt AB tại J.
Chứng minh : .
Chứng minh : AM // CN.
Hướng dẫn chấm.
Bài 1: A = x2 – 2x + 4y2 – 4y + 4xy
= x2 + 4xy + 4y2 – 4y – 2x
= (x + 2y)2 - 2(x + 2y)
= (x + 2y) (x + 2y – 2)
Bài 2: Điều kiện x2 + y2 0
Bài 3:
Bài 4: a) n3 + 11n = n3 – n + 12n
= (n-1) n (n+1) + 12n
Tích 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3 và 2; mặt khác (3,2)=1 nên tích của 3 số (n-1) n (n+1) 6
12 n 6 Kết luận được: (n-1) n (n+1) + 12n 6 (ĐPCM)
b) Kết luận được : :JMA JBP (tương tự câu a)
Kết luận được : PBI = INC
JBP = JMA
Mặt khác JBP + PBI = 600 (GT)
Kết luận được: JMA + JMB + BNI + INC = 1800
Kết luận đươc AM // CN (ĐPCM)
đề kiểm tra chọn học sinh bồi dưỡng HSG lớp 9
năm học 2007-2008
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
A = x2 + 4xy – 2x + 4y2 – 4y
Bài 2 : Cho biểu thức:
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức A.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A.
Bài 3 : Tìm x; y; z biết rằng chúng là các số thoả mãn điều kiện:
Bài 4: Chứng minh rằng: n3 + 11n 6 với mọi giá trị n là số nguyên.
Bài 5 : Cho 2 tam giác đều ABC và MNP thoả mãn điều kiện : Điểm B nằm trên cạnh MN; Điểm P nằm trên cạnh AC; N và C cùng nằm trong nửa mặt phẳng có bờ AB; M và A nằm trên nửa mặt phẳng có bờ BC. (M; N không nằm trên AB hay BC) . Gọi NP cắt BC tại I; MP cắt AB tại J.
Chứng minh : .
Chứng minh : AM // CN.
Hướng dẫn chấm.
Bài 1: A = x2 – 2x + 4y2 – 4y + 4xy
= x2 + 4xy + 4y2 – 4y – 2x
= (x + 2y)2 - 2(x + 2y)
= (x + 2y) (x + 2y – 2)
Bài 2: Điều kiện x2 + y2 0
Bài 3:
Bài 4: a) n3 + 11n = n3 – n + 12n
= (n-1) n (n+1) + 12n
Tích 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3 và 2; mặt khác (3,2)=1 nên tích của 3 số (n-1) n (n+1) 6
12 n 6 Kết luận được: (n-1) n (n+1) + 12n 6 (ĐPCM)
b) Kết luận được : :JMA JBP (tương tự câu a)
Kết luận được : PBI = INC
JBP = JMA
Mặt khác JBP + PBI = 600 (GT)
Kết luận được: JMA + JMB + BNI + INC = 1800
Kết luận đươc AM // CN (ĐPCM)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Lam Hà
Dung lượng: 24,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)