đề cương toán 6 kì 2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: đề cương toán 6 kì 2 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP toán 6 KÌ II
Bài 1: Tính a)2155– (174 + 2155) + (-68 + 174); b) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
c) 35(14 –23) – 23(14–35); d) 8154 – (674 + 8154) –98 + 674
e) – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25; f) 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
Bài 2: Tính a) ; b) ; c) d) ; e) ; f)
g) 0,2 . ; h)
k) ; l)
Bài 3: Tính a) ; b)
c) ; d) ; e) ;
f) ; g) ; h)
i) k)
Bài 4: Tính nhanh:
a) b)
c) d)
Bài 5: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
;
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
; ; C =
D = ; E = ;
H = ; M = .
Bài 7: Tìm x biết
a) b) c)
d) 3(6 – 2x) = 0 e) f)
g) |x – 3| – 1 = 4 p)
q) h) 15 – 4|2x – 0,75| = 2
i) j) (3x – 1)(–x + 5) = 0 k)
Bài 8: Tìm x biết
a) b)
c) d) 3 – (17 – x) = –12 e)
Bài 9: Tìm x biết
a) ; b); c)
d) e) ; f)
g); h) ; i) k)
Bài 10: So sánh các phân số sau:
a) ; b) ; c) và
d) và ; d) và ; e) M = và N=
f) và ; g) E= và F=;
Bài 11: Chứng tỏ rằng:
B = ; b) S =
c) P =
Bài 12: Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
a) ; b); c) ; d)
Bài 13: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên na
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 14: Lớp 6A có 50 học sinh. Trong đó có số học sinh thích chơi đá bóng,
80% số học sinh thích chơi đá cầu, số học sinh thích chơi cầu lông. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh thích chơi bóng đá, đá cầu, cầu lông ?
Bài 15: Hai bạn Bắc và Trung có một số bi. Biết rằng số bi của Bắc bằng tổng số bi, số bi của Trung bằng tổng số bi của hai bạn và Bắc có nhiều hơn Trung 5 bi. Hỏi
a) Cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
b) Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 16: Học sinh lớp 6 A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây. Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6 A trồng trong mỗi ngày?
Bài 17: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi xuất sắc. Số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6 A bằng tổng số học sinh. Số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6B bằng 120 % số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp ?
Bài 18: Hai lớp 7A và 7B có tất cả 102 học sinh. Biết rằng số Hs của lớp 7A bằng số học sinh của lớp 7B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 19: Khối 6 của một trường có 4 lớp. Trong đó số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh của lớp 6D là 32 học sinh. Tính tổng số học sinh của 4 lớp?
Bài 20:
Bài 1: Tính a)2155– (174 + 2155) + (-68 + 174); b) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
c) 35(14 –23) – 23(14–35); d) 8154 – (674 + 8154) –98 + 674
e) – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25; f) 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
Bài 2: Tính a) ; b) ; c) d) ; e) ; f)
g) 0,2 . ; h)
k) ; l)
Bài 3: Tính a) ; b)
c) ; d) ; e) ;
f) ; g) ; h)
i) k)
Bài 4: Tính nhanh:
a) b)
c) d)
Bài 5: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
;
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
; ; C =
D = ; E = ;
H = ; M = .
Bài 7: Tìm x biết
a) b) c)
d) 3(6 – 2x) = 0 e) f)
g) |x – 3| – 1 = 4 p)
q) h) 15 – 4|2x – 0,75| = 2
i) j) (3x – 1)(–x + 5) = 0 k)
Bài 8: Tìm x biết
a) b)
c) d) 3 – (17 – x) = –12 e)
Bài 9: Tìm x biết
a) ; b); c)
d) e) ; f)
g); h) ; i) k)
Bài 10: So sánh các phân số sau:
a) ; b) ; c) và
d) và ; d) và ; e) M = và N=
f) và ; g) E= và F=;
Bài 11: Chứng tỏ rằng:
B = ; b) S =
c) P =
Bài 12: Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
a) ; b); c) ; d)
Bài 13: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên na
a) ; b) ; c) ; d)
Bài 14: Lớp 6A có 50 học sinh. Trong đó có số học sinh thích chơi đá bóng,
80% số học sinh thích chơi đá cầu, số học sinh thích chơi cầu lông. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh thích chơi bóng đá, đá cầu, cầu lông ?
Bài 15: Hai bạn Bắc và Trung có một số bi. Biết rằng số bi của Bắc bằng tổng số bi, số bi của Trung bằng tổng số bi của hai bạn và Bắc có nhiều hơn Trung 5 bi. Hỏi
a) Cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
b) Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 16: Học sinh lớp 6 A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây. Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6 A trồng trong mỗi ngày?
Bài 17: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi xuất sắc. Số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6 A bằng tổng số học sinh. Số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6B bằng 120 % số học sinh giỏi xuất sắc của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp ?
Bài 18: Hai lớp 7A và 7B có tất cả 102 học sinh. Biết rằng số Hs của lớp 7A bằng số học sinh của lớp 7B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 19: Khối 6 của một trường có 4 lớp. Trong đó số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh của lớp 6D là 32 học sinh. Tính tổng số học sinh của 4 lớp?
Bài 20:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: 267,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)