Đề cương toán 6 kì 1

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền | Ngày 14/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề cương toán 6 kì 1 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
ĐỀ 1:
Bài 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính
a) 23 . 55 + 23 . 45 b) 44 . 97 – 44 . 87 + 4 . 16 . 25 + 60
c) 52 - 33 - (45 : 43 + 28 : 26) d) 360 : {[(238 ? 162) : 80 – 3] + 118} + 2011
Bài 2:( 2,0 đ) Tìm x biết:
a) -298 – x = 123 b) 192 – 2x = -64
c) 14 . 23 – 4 . 23 – 4(x + 5) = 30 d) 3x + 2 – 3x + 1 = 2 . 45 : 5
Bài 3( 1,0 đ) Tìm a,b biết 45
Bài 4: (2,0 đ) Lớp 6A có 24 nam và 16 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp thành các nhóm nhỏ để lao đọng trồng cây nhân dịp tết Nguyên Đán sao cho số nam, nữ trong mỗi nhóm bằng nhau. Hỏi:
a) Có bao nhiêu cách chia nhóm ?
b) Cách chia nào để số học sinh trong mỗi nhóm là ít nhất ? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ?
Bài 5: (2,0 đ) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox vẽ hai điểm M,N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm. Trên tia Oy vẽ điểm P sao cho OP = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP.
b),Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng NP.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MI, OI.
Bài 6: (1,0 đ) Cho A = 1 + 2016 + 20162 + 20163 + 20164 + … + 201671 + 201672 và B = 201673 – 1. So sánh A và B.
ĐỀ 2:
Bài 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính
a) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)` b) 23 . 75 + 25 . 23 + 180
c) (-257) – [(-2570 + 156 – 56 ] d) (-343 – (234 – 343)
Bài 2:( 2,0 đ) Tìm số nguyên x biết:
a) |x – 47| - 115 = -12 b) 315 – (146 – x) = 401
c) (3x – 4)2 – 32 = 24 d) 4 . 2x + 2 – 2x = 43
Bài 3( 1,0 đ) Tìm 2 số A và B biết A chia B được thương là 4 dư 11, tổng của A và B bằng 256.
Bài 4: (2,0 đ) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 4,5,6,10 đều thừa ra 2 em, nhưng khi xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh của khối chưa đến 260 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5: (2,0 đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không ? Vì sao ?
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Bài 6: (1,0 đ) Tìm các số tự nhiên x sao cho các số có dạng sau đều là số tự nhiên

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HKI- LỚP 6

Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 7.85 + 27.7 – 7.12
b) 27.75 + 27.25 – 170
c) (-18) – 5 + 3 + 8 + (-3)
d) 13 – 18 – (- 42) + 5
e) 1450 – { (216 + 184) : 8] . 9 }
f) 22 . 3 + (1000 + 8 ) : 9
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x – 35 = 64
b) 82 – ( x+ 15 ) = 60
c) 3x = 81
d) 125 – 5 . ( 3x – 1 ) = 25
Bài 3: Tìm ƯCLN và BCNN:
 g) (-99) + (-98) + (- 97) +…+98 + 99+100
h) 23 . 19 – 23 . 14 + 12012
i) { 47 – [ 736 : (5-3)4 ]} .2013
k) (-46)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: 119,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)