De cuong tien anh 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
112
Chia sẻ tài liệu: de cuong tien anh 2 thuộc Các nhà văn, nhà thơ
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN : ANH VĂN - KHỐI 9 – Học kỳ II
Họ và tên:Thái Chí Thanh
Lớp :9A6
1> Adjectives and adverbs of manner :
a/ Tính từ :
Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.(Adj-N)
Ex: She is a beautiful girl.
Tính từ đứng sau các động từ liên kết : be, become, get (trở nên), look (trông có vẻ, seem (dường như), taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ)…………+Adj .
Ex: She looks happy.
b/ Trạng từ :
Adj + ly ( Adverb of manner
Ex: careful ( carefully
beautiful ( beautifully
happy ( happily.
* Some Adj & Adv are the same : hard , fast , early ,late , far.
Trạng từ bổ nghĩa cho động thường.
Vị trí : Thường đứng cuối câu, đầu câu, hoặc trước động từ chính ở trong câu bị động.
2> Adverb clauses of reason :
As, Because, Since + Clause
Because of + N
EX : Because it rained heavily, they couldn’t go faster.
Because of the heavy rain , they can’t go faster.
3> Conditional sentence :
a/ Conditional sentences (type 1) :Present possible condition
If clause Main clause
Present simple tense Will / can / may + bare-inf.
EX: If he runs fast, he will get there in time.
b/ Conditional sentences (type 2) : Present unreal condition
If clause Main clause
- to be: were /V2/ed would / could / might + V (inf)
EX : If I were you I wouldn’t do that
c*/ Conditional sentences (type 2) : Past unreal condition
If : past perfect ( Had + V3/ed , would /could/ might + have + V3/ed
EX: If I had known you were coming I would have met you at the airport.
4> Connectives : and, but, because, or, so, therefore, however.
5> Phrasal verbs :
Turn on : mở go on : tiếp tục
Turn off : tắt turn up : vặn to
Look for : tìm kiếm bring along : mang theo
Look after : chăm sóc
6> Make suggestions :
- Suggest + V-ing (Người đề nghị có tham gia hành động)
Ex : I suggest collecting some money.
- Suggest (that) + S + should + V (inf)..( Người đề nghị không tham gia hành động) – có thể lược bỏ that và should
Ex : I suggest (that) you should work harder on your pronunciation.
7> Relative clauses :
Thường bắt đầu bằng 1 đại từ quan hệ (Relative pronoun) :
Who : chỉ người, làm chủ ngữ
Whom : chỉ người, làm tân ngữ
Which : chỉ vật, làm chủ ngữ và tân ngữ
Whose : chỉ sự sở hữu
That : có thể thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
Mệnh đề quan hệ không xác định có những đặc điểm sau :
+ Luôn được ngăn cách bởi dấu phẩy.
+ Tiền ngữ là từ xác định :
+ Danh từ riêng/ tên riêng:
Vung Tau, which is a beautiful beach, attract thousand of tourists every week.
+ Người hoặc vật duy nhất trên đời:
I enjoy looking at the moon , which is the nearest neighbor of the earth.
+ Danh từ có tính từ sở hữu : his, her,…/ đại từ chỉ định : this, that, these, those.
My cat, which I bought from Lulu pet shop, has brown hair.
This boy , who I am talking to, is my neighbor.
+ Không thể dùng “that” thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
8> Adverb clauses of concession (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) :
+ Though, although, even though + clause
EX: Although it is raining , she doesn’t stay at home.
+ In spite of / Dispite + N
EX: In spite of her illness, she didn’t see a doctor.
MÔN : ANH VĂN - KHỐI 9 – Học kỳ II
Họ và tên:Thái Chí Thanh
Lớp :9A6
1> Adjectives and adverbs of manner :
a/ Tính từ :
Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.(Adj-N)
Ex: She is a beautiful girl.
Tính từ đứng sau các động từ liên kết : be, become, get (trở nên), look (trông có vẻ, seem (dường như), taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ)…………+Adj .
Ex: She looks happy.
b/ Trạng từ :
Adj + ly ( Adverb of manner
Ex: careful ( carefully
beautiful ( beautifully
happy ( happily.
* Some Adj & Adv are the same : hard , fast , early ,late , far.
Trạng từ bổ nghĩa cho động thường.
Vị trí : Thường đứng cuối câu, đầu câu, hoặc trước động từ chính ở trong câu bị động.
2> Adverb clauses of reason :
As, Because, Since + Clause
Because of + N
EX : Because it rained heavily, they couldn’t go faster.
Because of the heavy rain , they can’t go faster.
3> Conditional sentence :
a/ Conditional sentences (type 1) :Present possible condition
If clause Main clause
Present simple tense Will / can / may + bare-inf.
EX: If he runs fast, he will get there in time.
b/ Conditional sentences (type 2) : Present unreal condition
If clause Main clause
- to be: were /V2/ed would / could / might + V (inf)
EX : If I were you I wouldn’t do that
c*/ Conditional sentences (type 2) : Past unreal condition
If : past perfect ( Had + V3/ed , would /could/ might + have + V3/ed
EX: If I had known you were coming I would have met you at the airport.
4> Connectives : and, but, because, or, so, therefore, however.
5> Phrasal verbs :
Turn on : mở go on : tiếp tục
Turn off : tắt turn up : vặn to
Look for : tìm kiếm bring along : mang theo
Look after : chăm sóc
6> Make suggestions :
- Suggest + V-ing (Người đề nghị có tham gia hành động)
Ex : I suggest collecting some money.
- Suggest (that) + S + should + V (inf)..( Người đề nghị không tham gia hành động) – có thể lược bỏ that và should
Ex : I suggest (that) you should work harder on your pronunciation.
7> Relative clauses :
Thường bắt đầu bằng 1 đại từ quan hệ (Relative pronoun) :
Who : chỉ người, làm chủ ngữ
Whom : chỉ người, làm tân ngữ
Which : chỉ vật, làm chủ ngữ và tân ngữ
Whose : chỉ sự sở hữu
That : có thể thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
Mệnh đề quan hệ không xác định có những đặc điểm sau :
+ Luôn được ngăn cách bởi dấu phẩy.
+ Tiền ngữ là từ xác định :
+ Danh từ riêng/ tên riêng:
Vung Tau, which is a beautiful beach, attract thousand of tourists every week.
+ Người hoặc vật duy nhất trên đời:
I enjoy looking at the moon , which is the nearest neighbor of the earth.
+ Danh từ có tính từ sở hữu : his, her,…/ đại từ chỉ định : this, that, these, those.
My cat, which I bought from Lulu pet shop, has brown hair.
This boy , who I am talking to, is my neighbor.
+ Không thể dùng “that” thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
8> Adverb clauses of concession (Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ) :
+ Though, although, even though + clause
EX: Although it is raining , she doesn’t stay at home.
+ In spite of / Dispite + N
EX: In spite of her illness, she didn’t see a doctor.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)