đề cương ôn tập kì 2 toán 7
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập kì 2 toán 7 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 7
Bài 1: Năm học vừa qua, bạn Minh ghi lại số lần đạt điểm tốt ( từ 8 trở lên ) trong từng tháng của mình như sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Số lần đạt điểm tốt
4
5
7
5
2
1
6
4
5
Dấu hiệu mà bạn Minh quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A được cô giáo chủ nhiệm ghi lại như sau:
6,5
7,3
5,5
4,9
8,1
5,8
7,3
6,5
5,5
6,5
7,3
9,5
8,6
6,7
9,0
8,1
5,8
5,5
6,5
7,3
5,8
8,6
6,7
6,7
7,3
6,5
8,6
8,1
8,1
6,5
6,7
7,3
5,8
7,3
6,5
9,0
8,0
7,9
7,3
5,5
Lập bảng “tần số”.
Tính điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
a) A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
b) B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
tại x =0,5 và y = -1.
tại x = 0,1 và y = -2.
Bài 4: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
K = L =
Bài 5: Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
;
;
Bài 6: Tính tổng và hiệu của hai đa thức sau:
a) A(x) = 3x4 – x3 + 2x2 – 3 ; B(x) = 8x4 + x3 – 9x +
b)
c)
d)
Bài 7: Cho P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x; Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
Đặt M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-2).
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 8: Cho 3 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x
P(x) = 1 + 2x5 – 3x2 + x5 + 3x3 – x4 – 2x
a) Tính: M(x) + N(x) + P(x); b) Tính M(x) – N(x) – P(x)
Bài 9: Cho đa thức P(x) = ax3 – 2x2 + x – 2(a là hằng số cho trước)
a) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x).
b) Tính giá trị của P(x) tại x = 0. c) Tìm a để P(x) có giá trị là 5 tại x = 1.
Bài 10: Tìm nghiệm của các đa thức sau.
F(x) = 3x - 6; H(x) = -5x + 30; G(x)=(x - 3)(16 - 4x) K(x)= x2-81;
Q(x) = x2 – 9x + 8; P(x) = x2 – 6x – 7 ; M(x) = 2x2 – x – 6
Bài 11: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong các số sau : 1; –1; 2
Bài 1: Năm học vừa qua, bạn Minh ghi lại số lần đạt điểm tốt ( từ 8 trở lên ) trong từng tháng của mình như sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Số lần đạt điểm tốt
4
5
7
5
2
1
6
4
5
Dấu hiệu mà bạn Minh quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A được cô giáo chủ nhiệm ghi lại như sau:
6,5
7,3
5,5
4,9
8,1
5,8
7,3
6,5
5,5
6,5
7,3
9,5
8,6
6,7
9,0
8,1
5,8
5,5
6,5
7,3
5,8
8,6
6,7
6,7
7,3
6,5
8,6
8,1
8,1
6,5
6,7
7,3
5,8
7,3
6,5
9,0
8,0
7,9
7,3
5,5
Lập bảng “tần số”.
Tính điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
a) A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
b) B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
tại x =0,5 và y = -1.
tại x = 0,1 và y = -2.
Bài 4: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
K = L =
Bài 5: Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
;
;
Bài 6: Tính tổng và hiệu của hai đa thức sau:
a) A(x) = 3x4 – x3 + 2x2 – 3 ; B(x) = 8x4 + x3 – 9x +
b)
c)
d)
Bài 7: Cho P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x; Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
Đặt M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-2).
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 8: Cho 3 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = - x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 1 + x
P(x) = 1 + 2x5 – 3x2 + x5 + 3x3 – x4 – 2x
a) Tính: M(x) + N(x) + P(x); b) Tính M(x) – N(x) – P(x)
Bài 9: Cho đa thức P(x) = ax3 – 2x2 + x – 2(a là hằng số cho trước)
a) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x).
b) Tính giá trị của P(x) tại x = 0. c) Tìm a để P(x) có giá trị là 5 tại x = 1.
Bài 10: Tìm nghiệm của các đa thức sau.
F(x) = 3x - 6; H(x) = -5x + 30; G(x)=(x - 3)(16 - 4x) K(x)= x2-81;
Q(x) = x2 – 9x + 8; P(x) = x2 – 6x – 7 ; M(x) = 2x2 – x – 6
Bài 11: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong các số sau : 1; –1; 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: 218,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)