Đề Casio khu vuc 2005
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Lâm |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề Casio khu vuc 2005 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
BẬC TRUNG HỌC NĂM 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC
Lớp 9 Cấp Trung học cơ sở
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 01/03/2005
Bài 1 : ( 5 điểm )
I.1 Tính giá trị của biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông
a)
ĐS : A = 0,734068222
b)
ĐS : B = ( 36,82283811
I.2 Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số rồi điền vào ô vuông
ĐS :
Bài 2 ( 5 điểm)
2.1 Cho bốn số
,
,
Hãy so sánh số A với B , so sánh số C với số D rồi điền dấu thích hợp ( > , = , < ) vào ô vuông
ĐS : A < B ; C > D
2 .2 Nếu E = 0,3050505 . . . là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là ( 05 ) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu của phân số đó là :
A.464 ; B.446 ; C. 644 ; D. 646 ; E.664 ; G.466
ĐS : D.646
Bài 3 ( 5 điểm)
3.1 Chỉ với các chữ số 1 , 2, 3 hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó vào bảng sau
ĐS : Gồm 27 số :111 , 112 , 113 , 121 , 122 , 123 ,
131 ,132 , 133 , 211 , 212 , 213 , 221 , 222 , 223 ,
231 , 232 , 233, 311 , 312 , 313 , 321 , 322 , 323 , 331 ,
332 , 333
3.2 Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số , được viết ra từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 thì có m số chia hết cho 2 và k số chia hết cho 5 . Hãy tính các số n , m , k
ĐS : , ,
Bài 4 ( 5 điểm)
Cho biết đa thức chia hết (x(2) và chia hết cho (x(3) .Hãy tìm giá trị của m , n và các nghiệm của đa thức
ĐS : m = 2 ; n = 172 ; ; ; ;
Bài 5 ( 4 điểm)
Cho phương trình
Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1)
ĐS :
5.2 Phương trình (1) có số nghiệm nguyên là
A .1 ; B.2 ; C.3 ; D.4
ĐS : B.2
Bài 6 ( 6 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (hình 1).Biết rằng AB = a = 2,25 cm ; ,diện tích hình thang ABCD là .Tính độ dài các cạnh AD , DC , BC và số đo các góc ,
ĐS :AD ( 2,681445583 (cm) ; DC ( 5,148994081 (cm)
,
BC ( 3, 948964054 (cm)
Bài 7 ( 6 điểm)
Tam giác ABC vuông tại đỉnh C có độ dài cạnh huyền AB = a = 7,5 cm ; .Từ đỉnh C , vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của tam giác ABC( hình 2 )
Tính độ dài các cạnh AC , BC , diện tích S của tam giác ABC , diện tích của tam giác CDM
ĐS : AC ( 3, 928035949 (cm) ; BC ( 6, 389094896(cm) ,
Bài 8 ( 4 điểm )
Tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = c = 32,25 cm ; AC = b = 35,75 cm , số đo góc (hình 3)
Tính diện tích S của tam giác ABC , độ dài cạnh BC , số đo các góc , ĐS : ; ; BC ( 35,86430416(cm)
Bài 9 ( 5 điểm)
Cho dãy số với n = 1 , 2 , 3 , . .
9.1 Tính 5 số hạng đầu của dãy số :
ĐS :
9.2 Chứng minh rằng
Lời giải : Đặt và ,
Ta phải chứng minh
Hay :
Thật vậy , ta có :
Vậy
9.3 Lập quy trình ấn phím liên tục tính trên máy tính CASIO ( fx-500MS
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
BẬC TRUNG HỌC NĂM 2005
ĐỀ CHÍNH THỨC
Lớp 9 Cấp Trung học cơ sở
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 01/03/2005
Bài 1 : ( 5 điểm )
I.1 Tính giá trị của biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông
a)
ĐS : A = 0,734068222
b)
ĐS : B = ( 36,82283811
I.2 Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số rồi điền vào ô vuông
ĐS :
Bài 2 ( 5 điểm)
2.1 Cho bốn số
,
,
Hãy so sánh số A với B , so sánh số C với số D rồi điền dấu thích hợp ( > , = , < ) vào ô vuông
ĐS : A < B ; C > D
2 .2 Nếu E = 0,3050505 . . . là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là ( 05 ) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu của phân số đó là :
A.464 ; B.446 ; C. 644 ; D. 646 ; E.664 ; G.466
ĐS : D.646
Bài 3 ( 5 điểm)
3.1 Chỉ với các chữ số 1 , 2, 3 hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó vào bảng sau
ĐS : Gồm 27 số :111 , 112 , 113 , 121 , 122 , 123 ,
131 ,132 , 133 , 211 , 212 , 213 , 221 , 222 , 223 ,
231 , 232 , 233, 311 , 312 , 313 , 321 , 322 , 323 , 331 ,
332 , 333
3.2 Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số , được viết ra từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 thì có m số chia hết cho 2 và k số chia hết cho 5 . Hãy tính các số n , m , k
ĐS : , ,
Bài 4 ( 5 điểm)
Cho biết đa thức chia hết (x(2) và chia hết cho (x(3) .Hãy tìm giá trị của m , n và các nghiệm của đa thức
ĐS : m = 2 ; n = 172 ; ; ; ;
Bài 5 ( 4 điểm)
Cho phương trình
Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1)
ĐS :
5.2 Phương trình (1) có số nghiệm nguyên là
A .1 ; B.2 ; C.3 ; D.4
ĐS : B.2
Bài 6 ( 6 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (hình 1).Biết rằng AB = a = 2,25 cm ; ,diện tích hình thang ABCD là .Tính độ dài các cạnh AD , DC , BC và số đo các góc ,
ĐS :AD ( 2,681445583 (cm) ; DC ( 5,148994081 (cm)
,
BC ( 3, 948964054 (cm)
Bài 7 ( 6 điểm)
Tam giác ABC vuông tại đỉnh C có độ dài cạnh huyền AB = a = 7,5 cm ; .Từ đỉnh C , vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của tam giác ABC( hình 2 )
Tính độ dài các cạnh AC , BC , diện tích S của tam giác ABC , diện tích của tam giác CDM
ĐS : AC ( 3, 928035949 (cm) ; BC ( 6, 389094896(cm) ,
Bài 8 ( 4 điểm )
Tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = c = 32,25 cm ; AC = b = 35,75 cm , số đo góc (hình 3)
Tính diện tích S của tam giác ABC , độ dài cạnh BC , số đo các góc , ĐS : ; ; BC ( 35,86430416(cm)
Bài 9 ( 5 điểm)
Cho dãy số với n = 1 , 2 , 3 , . .
9.1 Tính 5 số hạng đầu của dãy số :
ĐS :
9.2 Chứng minh rằng
Lời giải : Đặt và ,
Ta phải chứng minh
Hay :
Thật vậy , ta có :
Vậy
9.3 Lập quy trình ấn phím liên tục tính trên máy tính CASIO ( fx-500MS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Lâm
Dung lượng: 207,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)