De CASIO 8
Chia sẻ bởi Võ Tá Nam |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de CASIO 8 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi CẤP HUYỆN LẦN IV- Năm học 2003-2004
Đề: B Lớp: 8 Ngày thi: 28/11/2003
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm:
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
…………………………………
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
……………………………….
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên để thi này.
2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải.
-----------------------------------------------
Bài 1: Tính giá trị biểu thức :
Bài 2: a/ Tìm số dư r1 khi chia 5332422 cho 4321.
b/ Tìm số dư r2 khi chia 4014023 cho 2003.
c/ Tìm r3 =
d- Hãy biểu diễn r1, r2, r3 bằng các
phím số 7 và các dấu + , = , ÷
Bài 3: Tìm x , biết:
Bài 4: Tính giá trị biểu thức: A =12x – 26x + 17x
với x = 1,654
Bài 5: Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,00001:
Sin 20o42’19’’ - cos 52o18’5’’
tg 45o13’21’’ + cotg 60o14’
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
với x , y = 3,42 , z = 6,87
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
C
với x = 1,1234
(Chính xác đến 5 chữ số thập phân)
Bài 8: Cho hai đa thức: E(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + a và F(x) = x4 + 4x3 –3x2 +2x + b
a/ Tìm giá trị của a, b để các đa thức E(x) và F(x) chia hết cho (x – 2)
b/ Tính giá trị của biểu thức : G(x) = E(x) – F(x) tại x = 0,11234 với giá trị a, b vừa tìm được.
Bài 9: Biết chu vi của một tam giác là 6,164cm và các đường cao
của tam giác có chiều dài là: 1,57cm; 2,52cm; 2,61cm.
Tình chiều dài mỗi cạnh của tam giác,
Bài 10: Biết khoảng cách từ tâm hình bình hành
tới các cạnh là 2,152cm và 3,146cm.
Biết chu vi của nó là 24 cm
Tính diện tích của hình bình hành.
------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý: Mỗi câu 2 điểm; tổng điểm toàn bài 20 điểm
Hội đồng coi thi CẤP HUYỆN LẦN IV- Năm học 2003-2004
Đề: B Lớp: 8 Ngày thi: 28/11/2003
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm:
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
…………………………………
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
……………………………….
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên để thi này.
2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải.
-----------------------------------------------
Bài 1: Tính giá trị biểu thức :
Bài 2: a/ Tìm số dư r1 khi chia 5332422 cho 4321.
b/ Tìm số dư r2 khi chia 4014023 cho 2003.
c/ Tìm r3 =
d- Hãy biểu diễn r1, r2, r3 bằng các
phím số 7 và các dấu + , = , ÷
Bài 3: Tìm x , biết:
Bài 4: Tính giá trị biểu thức: A =12x – 26x + 17x
với x = 1,654
Bài 5: Tính giá trị biểu thức chính xác đến 0,00001:
Sin 20o42’19’’ - cos 52o18’5’’
tg 45o13’21’’ + cotg 60o14’
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
với x , y = 3,42 , z = 6,87
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
C
với x = 1,1234
(Chính xác đến 5 chữ số thập phân)
Bài 8: Cho hai đa thức: E(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + a và F(x) = x4 + 4x3 –3x2 +2x + b
a/ Tìm giá trị của a, b để các đa thức E(x) và F(x) chia hết cho (x – 2)
b/ Tính giá trị của biểu thức : G(x) = E(x) – F(x) tại x = 0,11234 với giá trị a, b vừa tìm được.
Bài 9: Biết chu vi của một tam giác là 6,164cm và các đường cao
của tam giác có chiều dài là: 1,57cm; 2,52cm; 2,61cm.
Tình chiều dài mỗi cạnh của tam giác,
Bài 10: Biết khoảng cách từ tâm hình bình hành
tới các cạnh là 2,152cm và 3,146cm.
Biết chu vi của nó là 24 cm
Tính diện tích của hình bình hành.
------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý: Mỗi câu 2 điểm; tổng điểm toàn bài 20 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Tá Nam
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)