Đáp án Toán TN-THPT-09

Chia sẻ bởi Đặng Trần Hiếu | Ngày 14/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Đáp án Toán TN-THPT-09 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009

Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông



HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn gồm 05 trang

I. Hướng dẫn chung


1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75
làm tròn thành 1,0 điểm).


II. Đáp án và thang điểm


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu 1
(3,0 điểm)
1. (2,0 điểm)

a) Tập xác định:


D   2



0,25

b) Sự biến thiên:

 Chiều biến thiên: y` =


 5
( x  2)2


< 0 x  D.




0,50
Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng    ; 2 và  2;   .

 Cực trị: Hàm số đã cho không có cực trị.

Lưu ý: Ở ý b), cho phép thí sinh không nêu kết luận về cực trị của hàm số.

 Giới hạn và tiệm cận:
lim
x  2
y    ,
lim
x  2
y   ; lim y 
x
lim y  2 .
x 


0,50
Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng
x  2 và
một tiệm cận ngang là đường thẳng
y  2 .


 Bảng biến thiên:




0,25
c) Đồ thị (C): y
(C) cắt trục tung tại điểm ⎛ 0;  1 ⎞
⎜ 2 ⎟
⎝ ⎠

và cắt trục hoành tại điểm ⎛  1 ;0 ⎞ .
⎜ 2 ⎟
⎝ ⎠

2

 1
2
O 2 x
 1
2



0,50







Lưu ý: - Cho phép thí sinh thể hiện toạ độ giao điểm của (C) và các trục toạ độ chỉ
trên hình vẽ.
- Nếu thí sinh chỉ vẽ đúng dạng của đồ thị (C) thì cho 0,25 điểm.

2. (1,0 điểm)

Kí hiệu d là tiếp tuyến của (C) và (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có:

Hệ số góc của d bằng – 5  y`(x0) = – 5
0,25

 
( x0

5
 2)2

  5 

⎡ x0  1
⎢⎣ x0  3



0,50
x0  1 
y0   3;
x0  3 
y0  7 .

Từ đó, ta được các phương trình tiếp tuyến theo yêu cầu của đề bài là:



Câu 2



1. (1,0 điểm)
y   5x  2 và
y   5x  22 . 0,25

(3,0 điểm)
Đặt 5x = t, t > 0, từ phương trình đã cho ta có phương trình
t2 – 6t + 5 = 0 (*) 0,50

Giải (*), ta được t  1 và t  5 . 0,25

Với t  1, ta được: 5x  1 
Với t  5 , ta được: 5x  5 
x  0
x  1


0,25
Vậy, phương trình đã cho có tất cả 2 nghiệm là 2 giá trị x vừa nêu trên.

2. (1,0 điểm)

Đặt u  x

và dv  (1  cos x)dx , ta có du  dx

và v  x  sin x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Trần Hiếu
Dung lượng: 249,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)