Đáp án đề thi đại học khối A 2008 môn tán

Chia sẻ bởi Nguyễn Song Minh | Ngày 14/10/2018 | 88

Chia sẻ tài liệu: Đáp án đề thi đại học khối A 2008 môn tán thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG - 2008
Môn toán - Khối A
Câu 1.
1. Khi m = 1 hàm số trở thành:

TXĐ:  {-3}
Giới hạn, tiệm cận: 
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -3
 Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên y = x – 2
Chiều biến thiên:
y’ = 
y’ = 0 

Hàm số đồng biến trong các khoảng 
Hàm số nghịch biến trong các khoảng (-5; -3); (-3 ; -1)
Bảng biến thiên:




Đồ thi:
y = 0 
Đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm ( 1 ; 0), (-2 ; 0)
x = 0 
Đồ thị cắt Oy tại điểm
Đồ thị nhận điểm I ( -3 ; -5) làm tâm đối xứng.




2. 

Nếu 6m -2 = 0  m =  thì . Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Nếu 
 đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -3m (d1)

Đồ thị hàm số có tiện cận xiên y = mx – 2 (d2)
Vì d1 // Oy nên góc giữa hai tiệm cận của đồ thị bằng 450.
(d2) tạo với Oy một góc bằng 450.

(d2) tạo với Ox một góc bằng 450.

Câu II.
Giải phương trình: 
Ta có: x

Khi đó: (1) 
Điều kiện xác định: sinx.cosx  0 , k 
Khi đó: (2) 
 (3)
Trường hợp 1:  (m ) (thoả mãn điều kiện)
Trường hợp 2: 
Khi đó: 

 (l, p ) (t/m ĐKXĐ)

Vậy phương trình có 3 họ nghiệm là:


Hệ đã cho 
Đặt Hệ trở thành 
Lấy (2) trừ đi (1) ta được: u2 – u – uv = 0
 u ( u – v – 1) = 0

Với u = 0 thay vào (2) ta được
Ta có: 

Với v=u-1 thay vào (2) ta được

 khi đó 
Và (I) 


Vậy hệ (I) có 2 nghiệm  ;


Câu III:

(1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là . Mặt phẳng (P) qua điểm A nhận vectơ chỉ phương của đường thẳng d,  làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là:

Tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d là nghiệm của hệ

Giải hệ này ta nhận được . Hình chiếu của A lên đường thẳng d chính là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P) nên tọa độ hình chiếu của A là A’(3;1;4).
(2) Gọi H là hình chiếu của A lên . Vì AH vuông góc với HA’ nên . Do đó mặt phẳng  thỏa mãn khoảng cách từ A đến  là lớn nhất khi và chỉ khi  vuông góc với đường thẳng AA’.
Ta có , mặt phẳng  đi qua điểm A’ nhận vectơ  làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là

Vậy 

Câu IV
1) Tính tích phân: 
Đặt t = tan x, suy ra:
= (1 + tan2x)dx 
Với x = 0 t = 0
x =t =
Khi đó: I = 
=
= 
2) Xét hàm số  trên đoạn . Ta có

Ta có f’(x) là hàm giảm vì từng số hạng của tổng của biểu thức bên phải ở trên là giảm. Mặt khác  nên phương trình  có duy nhất một nghiệm  trên khoảng  và qua nghiệm này  đổi dấu. Do đó f(x) là hàm tăng trên  và giảm trên . Do đó phương trình f(x)=m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi . Ta có

Ta sử dụng bất đẳng thức quen thuộc sau

Bất đẳng thức trên tương đương với bất đẳng thức luôn đúng sau

Với dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=b=c.
Ta có


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Suy ra giá trị lớn nhất của f(x) trên  là .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi



Câu Va.
1) Gọi phương trình chính tắc của Elíp là với a>b>0. Tâm sai của Elip là . Từ giả thiết ta có hệ

Bình phương phương trình thứ nhất của hệ, thế  ta nhận được

Giải hệ ta được  Vậy phương trình của Elíp là 
2) Đặt f(x) = ( 1 + 2x)n = a0 + a1x + …..+ anxn
Ta có: 
 n = 12


Thay n = 12 ta được 3k + 1  24 


Câu Vb.
1)
 (1)

Điều kiện:

Với điều kiện đó phương trình tương đương với:
 (2)
Đặt t =  thì hệ (2) trở thành:
t + 1 + 
Với t = 1 thì = 1 x = 2 (thoả mãn điều kiện)
Với t =2 thì = 2  4x2 – 5x = 0 
Chỉ có x = thoã mãn
Vậy (1) có 2 nghiệm là: x = 2 ; x = 


2)
(a) Gọi H là trung điểm của BC (xem h.1), theo giả thiết A’H vuông góc với (ABC). Tam giác ABC vuông ở A nên  (xem h.2). Ta có . Tam giác A’AH vuông ở H nên

Thể tích của khối chóp A’.ABC là


(b) Ta thấy  nên suy ra tam giác  vuông tại A’. Theo định lý Pythagore  Tam giác BB’H có  nên là tam giác cân ở B’. Do đó , ở đó K là trung điểm của BH (xem h.3).
Góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’ bằng góc giữa hai đường thẳng BB’ và BC (vì AA’ //BB’; B’C’//BC) do đó bằng (chú ý<900) . Vậy cosin của góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’ bằng 



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Song Minh
Dung lượng: 475,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)