Đáp án& đề HKI Toan12 cấp tốc./.
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Liên |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đáp án& đề HKI Toan12 cấp tốc./. thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Trường THPT HỒI ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN – LỚP 12 ( BAN A )
Thời gian : 90 phút
Bài 1 (3,5 điểm): Cho hàm số
y = x(1) a). Chứng minh rằng hàm số (1) luôn luôn có cực đại, cực tiểu.
b). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1
c). Biện luận theo k số nghiệm của phương trình : x
Bài 2 (2,5 điểm) :
a). Rút gọn biểu thức : A = ( 81+ 25. 49
b). Giải phương trình :
Bài 3 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số :
Bài 4 ( 3,0 điểm) Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Góc ABC bằng 600 , BC = a , SB vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc SAB bằng 450 . Gọi E,F lần lượt là hính chiếu vuông góc của điểm B trên SA, SC.
a) Tính thể tích khối tứ diện SABC theo a,
b) Mặt phẳng (BEF) chia khối tứ diện SABC thành hai phần. Hãy tính :
------Hết-----
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN – Lớp : 12 ( Ban A )
BÀI
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a
(1,0 đ)
y/ = 3x
0,25
= m
0,5
Vậy hàm số (1) luôn có cực đại, cực tiểu
0,25
b
(1,5 đ)
m = 1 : y = x
TXĐ : D = R
0,25
y/ = 3x
0,25
y/ = 0
0,25
;
0,25
BBT:
CĐ(–1;1), CT(1;–3), Điểm uốn ((0;–1)
0,25
Đồ thị :
0,25
c
(1,0 đ)
Ta có: x
0,25
Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm (C) và (d) : y = k –1
( k > 2 hay k < –2 : có 1 nghiệm
0,25
( k = 2 ; k = –2 : có 2 nghiệm
0,25
( –2 < k < 2 : có 3nghiệm
0,25
2
a
(1,0 đ)
A = ( 3
0,5
A = (
0,25
A = (
0,25
b
(1,5 đ)
0,25
0,25
Đặt : t = . Ta có phương trình
0,25
0,25
0,25
( loại)
0,25
Vậy phương trình có một nghiệm x = 0
3
(1,0 đ)
0,25
Đặt t = sinx , . Ta được:
0,25
,
0,25
, ,
0,25
Vậy : GTLN của hàm số là : tại x=
GTNN của hàm số là: tại x = 0
4
a
(1,5 đ)
Tam giác SBA vuông cân tại B suy ra :
SB = BA và E là trung điểm của SA
0,5
Tam giác ABC vuông có góc B bằng 600 suy ra:
AC = , AB =
0,5
Vậy : V =
0,5
b
(1,5 đ)
0,25
Trong tam giác vuông SBC có :
0,5
0,
Môn : TOÁN – LỚP 12 ( BAN A )
Thời gian : 90 phút
Bài 1 (3,5 điểm): Cho hàm số
y = x(1) a). Chứng minh rằng hàm số (1) luôn luôn có cực đại, cực tiểu.
b). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1
c). Biện luận theo k số nghiệm của phương trình : x
Bài 2 (2,5 điểm) :
a). Rút gọn biểu thức : A = ( 81+ 25. 49
b). Giải phương trình :
Bài 3 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số :
Bài 4 ( 3,0 điểm) Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Góc ABC bằng 600 , BC = a , SB vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc SAB bằng 450 . Gọi E,F lần lượt là hính chiếu vuông góc của điểm B trên SA, SC.
a) Tính thể tích khối tứ diện SABC theo a,
b) Mặt phẳng (BEF) chia khối tứ diện SABC thành hai phần. Hãy tính :
------Hết-----
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN – Lớp : 12 ( Ban A )
BÀI
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a
(1,0 đ)
y/ = 3x
0,25
= m
0,5
Vậy hàm số (1) luôn có cực đại, cực tiểu
0,25
b
(1,5 đ)
m = 1 : y = x
TXĐ : D = R
0,25
y/ = 3x
0,25
y/ = 0
0,25
;
0,25
BBT:
CĐ(–1;1), CT(1;–3), Điểm uốn ((0;–1)
0,25
Đồ thị :
0,25
c
(1,0 đ)
Ta có: x
0,25
Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm (C) và (d) : y = k –1
( k > 2 hay k < –2 : có 1 nghiệm
0,25
( k = 2 ; k = –2 : có 2 nghiệm
0,25
( –2 < k < 2 : có 3nghiệm
0,25
2
a
(1,0 đ)
A = ( 3
0,5
A = (
0,25
A = (
0,25
b
(1,5 đ)
0,25
0,25
Đặt : t = . Ta có phương trình
0,25
0,25
0,25
( loại)
0,25
Vậy phương trình có một nghiệm x = 0
3
(1,0 đ)
0,25
Đặt t = sinx , . Ta được:
0,25
,
0,25
, ,
0,25
Vậy : GTLN của hàm số là : tại x=
GTNN của hàm số là: tại x = 0
4
a
(1,5 đ)
Tam giác SBA vuông cân tại B suy ra :
SB = BA và E là trung điểm của SA
0,5
Tam giác ABC vuông có góc B bằng 600 suy ra:
AC = , AB =
0,5
Vậy : V =
0,5
b
(1,5 đ)
0,25
Trong tam giác vuông SBC có :
0,5
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Liên
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)