Chuẩn Kiến thức - Kỹ năng Toán lớp 5

Chia sẻ bởi Trần Xuân Học | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chuẩn Kiến thức - Kỹ năng Toán lớp 5 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

lớp 5
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú

I. bổ sung về phân số

1. Giới thiệu phân số thập phân
1) Nhận biết được phân số thập phân.
1) Ví dụ. Phân số nào là phân số thập phân ?
 ;  ;  ;  ; .


2) Biết đọc, viết các phân số thập phân.
2) Ví dụ. Viết các phân số thập phân : bảy phần mười ; hai mươi phần trăm ; một phần triệu.

2. Hỗn số
1) Nhận biết được hỗn số và biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
Biết đọc, viết hỗn số.

1) và 2) Ví dụ. a) Viết : 2
 Đọc : hai và ba phần tư
b) 2 có phần nguyên là 2, phần phân số là , phần phân số bé hơn 1.


3) Biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
3) Ví dụ. Chuyển mỗi hỗn số sau thành phân số : 2 ; 4 ; 12.

II. Số thập phân. Các phép tính với số thập phân



1. Khái niệm ban đầu về số thập phân
1) Biết nhận dạng số thập phân.
1) Ví dụ. 0,1; 0,07; 2,8; 9,572; ... là các số thập phân.


2) Biết số thập phân gồm phần nguyên và phần thập phân.
2) Ví dụ. Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau:
7,98 ; 25,477 ; 0,307.


3) Biết đọc và viết số thập phân.
3) Ví dụ. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân đó: 1,7 ; 2,35 ; 28,364 ; 900,90.


4) Biết viết số thập phân khi biết số đơn vị của mỗi hàng trong phần nguyên, phần thập phân.
4) Ví dụ. Viết số thập phân có : Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.



5) Biết số đo đại lượng có thể viết dưới dạng phân số thập phân thì viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại.



2) Ví dụ. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7dm = m = ... m ; 6g = kg = ... kg ;
8m 56cm = 8m = ... m.
Ví dụ. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng mét:
a) 3,4 dm; b) 21,5 dm; c) 236 cm.

2. So sánh số thập phân
1) Biết cách so sánh hai số thập phân. (Thuộc quy tắc và biết vận dụng để so sánh các số thập phân).
1) Ví dụ. So sánh các số thập phân :
a) 48,97 và 51,02 ; b) 96,4 và 96,38 ;
c) 0,7 và 0,65 ; d) 28,3 và 28,300.


2) Biết sắp xếp một nhóm các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2) Ví dụ. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau đây :
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19.

3. Phép cộng và phép trừ các số thập phân
1) Biết cộng, trừ các số thập phân có đến ba chữ số ở phần thập phân, có nhớ không quá hai lượt.
1) Ví dụ. Đặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: 334,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)