Chuẩn Kiến thức - Kỹ năng Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Trần Xuân Học |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Chuẩn Kiến thức - Kỹ năng Toán lớp 3 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
lớp 3
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
I. số
1. Các số đến 100 000
1( Biết đếm trong phạm vi 100 000:
a) Đếm thêm 1
b) Đếm thêm 1 chục
c) Đếm thêm 1 trăm
d) Đếm thêm 1 nghìn
1( Ví dụ. ?
a) 32 606; 32 607; ... ; ... ;... ; 32 611; .... .
b) 56 300; 56 310; 56 320 ; ... ; ... ;... ; ... .
c) 47 000; 47 100; 47 200 ; ... ; ... ;... ; ... .
d) 18 000; 19 000; ... ; ... ;... ; ...; 24 000.
2( Biết đọc, viết các số đến 100 000.
2( Ví dụ. Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Hai nghìn một trăm mười lăm
2115
Mười bảy nghìn một trăm ba mươi
................................................................
.................
97145
3) Biết tên gọi các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn) và nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ số.
3) Ví dụ. Số 34 508 có chữ số 3 ở hàng chục nghìn chỉ 3 chục nghìn, chữ số 4 ở hàng nghìn chỉ 4 nghìn, chữ số 5 ở hàng trăm chỉ 5 trăm, chữ số 0 ở hàng chục chỉ 0 chục, chữ số 8 ở hàng đơn vị chỉ 8 đơn vị.
4) Biết mối quan hệ giữa đơn vị của hai hàng kề nhau
4) Ví dụ. 1 chục nghìn bằng 10 nghìn, 1 nghìn bằng 10 trăm, 1 trăm bằng 10 chục ...
5) Biết viết một số thành tổng các số theo các hàng và ngược lại
5) Ví dụ. 4532 = 4000 + 500 + 30 + 2
Ví dụ. 2000 + 500 + 30 + 1 = 2531
6) Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số để so sánh các số có tới 5 chữ số.
6) Ví dụ. > 35 721 ... 27 531
< ? 35 721 ... 71 352
= 9 999 + 1 ... 10 000
7) Biết xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số cho trước.
7) Ví dụ. a) Khoanh vào số bé nhất:
89 021 ; 21 908 ; 82109 ; 81290.
b) Khoanh vào số lớn nhất:
41590 ; 41800 ; 42360 ; 41785.
8) Biết sắp xếp các số có đến 4 hoặc 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại (nhiều nhất là 4 số).
8) Ví dụ. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
62 910 ; 9201 ; 1902 ; 32 019.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 454 ; 25 012 ; 14 597 ; 26 920.
2. Phép cộng, phép trừ
1) Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến 5 chữ số có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp.
1) Ví dụ. Đặt tính rồi tính: 20587 + 35504
2) Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp.
2) Ví dụ. Đặt tính rồi tính: 72649 - 23375
3) Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
3) Ví dụ. Tính nhẩm: 4000 + 3000 = ... 8000 - 5000 = ...
2000 + 400 = ... 7800 - 500 = ...
600 + 5000 = ... 2000 - 400 = ...
3. Phép nhân, phép
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
I. số
1. Các số đến 100 000
1( Biết đếm trong phạm vi 100 000:
a) Đếm thêm 1
b) Đếm thêm 1 chục
c) Đếm thêm 1 trăm
d) Đếm thêm 1 nghìn
1( Ví dụ. ?
a) 32 606; 32 607; ... ; ... ;... ; 32 611; .... .
b) 56 300; 56 310; 56 320 ; ... ; ... ;... ; ... .
c) 47 000; 47 100; 47 200 ; ... ; ... ;... ; ... .
d) 18 000; 19 000; ... ; ... ;... ; ...; 24 000.
2( Biết đọc, viết các số đến 100 000.
2( Ví dụ. Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Hai nghìn một trăm mười lăm
2115
Mười bảy nghìn một trăm ba mươi
................................................................
.................
97145
3) Biết tên gọi các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn) và nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ số.
3) Ví dụ. Số 34 508 có chữ số 3 ở hàng chục nghìn chỉ 3 chục nghìn, chữ số 4 ở hàng nghìn chỉ 4 nghìn, chữ số 5 ở hàng trăm chỉ 5 trăm, chữ số 0 ở hàng chục chỉ 0 chục, chữ số 8 ở hàng đơn vị chỉ 8 đơn vị.
4) Biết mối quan hệ giữa đơn vị của hai hàng kề nhau
4) Ví dụ. 1 chục nghìn bằng 10 nghìn, 1 nghìn bằng 10 trăm, 1 trăm bằng 10 chục ...
5) Biết viết một số thành tổng các số theo các hàng và ngược lại
5) Ví dụ. 4532 = 4000 + 500 + 30 + 2
Ví dụ. 2000 + 500 + 30 + 1 = 2531
6) Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số để so sánh các số có tới 5 chữ số.
6) Ví dụ. > 35 721 ... 27 531
< ? 35 721 ... 71 352
= 9 999 + 1 ... 10 000
7) Biết xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số cho trước.
7) Ví dụ. a) Khoanh vào số bé nhất:
89 021 ; 21 908 ; 82109 ; 81290.
b) Khoanh vào số lớn nhất:
41590 ; 41800 ; 42360 ; 41785.
8) Biết sắp xếp các số có đến 4 hoặc 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại (nhiều nhất là 4 số).
8) Ví dụ. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
62 910 ; 9201 ; 1902 ; 32 019.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 454 ; 25 012 ; 14 597 ; 26 920.
2. Phép cộng, phép trừ
1) Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến 5 chữ số có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp.
1) Ví dụ. Đặt tính rồi tính: 20587 + 35504
2) Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp.
2) Ví dụ. Đặt tính rồi tính: 72649 - 23375
3) Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
3) Ví dụ. Tính nhẩm: 4000 + 3000 = ... 8000 - 5000 = ...
2000 + 400 = ... 7800 - 500 = ...
600 + 5000 = ... 2000 - 400 = ...
3. Phép nhân, phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)