Chuẩn Kiến thức - Kỹ năng Toán lớp 1

Chia sẻ bởi Trần Xuân Học | Ngày 14/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Chuẩn Kiến thức - Kỹ năng Toán lớp 1 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

lớp 1
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú

I. Số
1. Các số đến 100

1) Biết đếm, đọc, viết các số đến 10.

1) Ví dụ. a) Đếm từ 1 đến 10.
b) 




2) Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
2) Ví dụ: a) Đếm từ 1 đến 100.
b) Viết số và ghi lại cách đọc số trong phạm vi 100 (số có hai chữ số), chẳng hạn:
Viết (theo mẫu):
Sáu mươi mốt : 61 65 : sáu mươi lăm
Tám mươi tư : ... 48 : ...



3) Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
3) Ví dụ. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ; ta viết 87 = 80 + 7.
b) Số 59 gồm ... chục và ... đơn vị ; ta viết 59 = ... + ...



c) Tính nhẩm :
30 + 6 = 36 60 + 9 = ... 20 + 7 = ...
40 + 5 = ... 70 + 2 = ... 20 + 1 = ...


4) Nhận biết số lượng của một nhóm đối tượng.
4) Ví dụ. Viết số thích hợp vào ô trống :












5) Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
5) ( Sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
a) Trong phạm vi 10.
Ví dụ. 4 … 5 2 … 5 8 … 10
? 7 … 5 4 … 4 10 … 9

b) Trong phạm vi 100.
Ví dụ. 34 ... 50 72 ... 81
? 78 ... 69 62 ... 62

( Xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số cho trước (sử dụng các từ "bé nhất", "lớn nhất").
Ví dụ. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 72; 68; 80.
b) Khoanh vào số bé nhất trong các số: 79; 60; 81.
( Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé (nhiều nhất là 4 số).
Ví dụ. Viết các số 72; 38; 64:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.


6) Bước đầu nhận biết thứ tự các số trên tia số.




6) Ví dụ. Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:



2. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10
1) Sử dụng các mô hình, hình vẽ, thao tác để minh hoạ, nhận biết ý nghĩa của phép cộng.








 Ví dụ. Viết phép tính thích hợp:








2) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 và biết cộng nhẩm trong phạm vi 10.
2) Ví dụ. a) Tính nhẩm: 5 + 3 = ... 2 + 8 = ...
b) Tính: 2 5 6
4 3 4
... ... ...


3) Sử dụng các mô hình, hình vẽ, thao tác để minh hoạ, nhận biết ý nghĩa của phép trừ.

3) Ví dụ. Viết phép tính thích hợp:







4) Thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 và biết trừ nhẩm trong phạm vi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: 730,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)