Chủ đề dạy tự chọn môn toán 9"Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số"

Chia sẻ bởi Huỳnh Trung Soi | Ngày 14/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Chủ đề dạy tự chọn môn toán 9"Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số" thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Chủ đề nâng cao:

MỘT SỐ BÀI TOÁN BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT ĐẲNG THỨC
CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Tiết 1: Ngày: 02/ 10/ 2009
I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT:
A- Phép tính lũy thừa:
1/ an = a.a.a…a ( n thừa số a, n  N* ). Quy ước: a1 = a.
2/ am . an = am + n.
3/ am : an = am – n ( a  0 ). Điều kiện để am  an là m  n.
4/ (am)n = am.n.
5/ (a . b)n = an . bn.
6/ (a : b)n = an : bn ( b  0 )
7/ am > an  m > n ( a > 1 )
8/ am > an  m < n ( 0 < a < 1 )
9/ am = an  m = n ( a > 0 và a 1 )
10/ am = bm  a = b ( với mọi a,b không âm )
B- Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
1/ (a  b)2 = a2  2ab + b2.
2/ a2 – b2 = (a – b).(a + b).
3/ (a  b)3 = a3  3a2b + 3ab2  b3.
4/ a3  b3 = (a  b).(a2  ab + b2).
5/ (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca.
7/ (a + b + c)3 – a3 – b3 – c3 = 3.(a + b).(b + c).(c + a).
8/ a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b + c).(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca).
9/ (a + b)n = an + .an – 1.b + .an – 2.b2 + …+ .an.bn – 2 + .a.bn – 1 + bn.
10/ (a  b)n  (a  b) với mọi a, b nguyên và n lẻ.
11/ (a – b)n  (a – b) với mọi a, b nguyên và mọi số tự nhiên n.
C.Tính chất cơ bản của phân thức:
1/  với mọi M 0. 2/  với mọi M 0 và AM; BM .
D.Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
*Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các số hạng, tách một hạng tử thành nhiềm hạng tử, thêm bớt cùng một hạng tử, tìm giá trị riêng, ….
E.Các phép biến đổi căn thức bậc hai:
1/ ( A, B không âm ); 2/  ( A không âm, B dương ).
3/ ; 4/  có nghĩa khi và chỉ khi A không âm.
5/  (  ); 6/ ; 7/ ;
8/ ; 9/ .
Tiết 2: Ngày: 02/ 10/ 2008
II.BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Dang 1:Phân tích thành nhân tử :
1/ a10 + a5 + 1
Gợi ý: thêm và bớt a2 + a, kết quả là a10 + a5 + 1 = (a2 + a + 1).(a8 – a7 + a5 – a4 + a3 – a + 1)
2/ a16 + a8b8 + b16 Gợi ý : tách hạng tử a8b8 = 2a8b8 – a8b8, kết quả là :
a16 + a8b8 + b16 = (a8 – a4b4 + b8).(a4 – a2b2 + b2).(a2 – ab + b2).(a2 + ab + b2). 3/ (a + 1).(a + 3).(a + 5).(a + 7) + 15
Gợi ý : Viết lại như sau (a + 1).(a + 3).(a + 5).(a + 7) + 15 = (a2 + 8a + 7)(a2 + 8a + 15) + 15
Đặt a2 + 8a + 11 = t , rồi biến đổi tiếp.
4/ (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 Gợi ý : Áp dụng hằng đẳng thức a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab.(a + b) 5/ 2a2 + 2b2 – 5ab
Gợi ý : tách -5ab = -4ab – ab
6/ 3a2 + 3b2 – 10ab
Gợi ý : tách -10ab = -9ab – ab
7/ 
Gợi ý : tách 
8/ 
Gợi ý : tách 6a = 3a + 3a và 
9/ 
Gợi ý :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Trung Soi
Dung lượng: 210,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)