Câu hỏi trắc nghiệm tích phân, nguyên hàm, phương pháp tọa độ trong không gian 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Duy |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: câu hỏi trắc nghiệm tích phân, nguyên hàm, phương pháp tọa độ trong không gian 2 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII – ĐỀ 2
Câu 21: Tính tích phân I = được kết quả I = . Khi đó chọn phương án đúng:
a > b B. a + b = 1 C. a + 2b = 3 D. a2 – b2 = -7/4
Câu 22: Tích phân I = . Khi đó giá trị của a là:
2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23: Gọi là 1 nguyên hàm của hàm số liên tục trên [a;b], . Khi đó có giá trị là:
B. C. D.
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số là:
B. C. D.
Câu 25: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường; ; ; .
Đường thẳng chia hình phẳng thành 2 hình có diện tích S1, S2 như hình bên. Tìm k để S1 = 2S2
Câu 26: Biết là một nguyên hàm của hàm số và Khi đó
A. B. C. D.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : , , trục tung và trục hoành là:
A. B. C. D.
Câu 28: V khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : y = – x2 và y = x3
A. B. C. D.
Câu 29: Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): là:
I ; R = 6 B. I ; R = 6 C. I ; R = 6 D. I ; R =
Câu 30: Cho 2 điểm A(1; –3; –2), B(3; 1; –6). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là:
B. C. D.
Câu 31: Mặt phẳng (P) chứa 2 điểm M(1; –1; 2), N(0; 1; –1) và vuông góc mặt phẳng (Oxy) có pt là:
B. C. D. Đáp án khác
Câu 32: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
(5; 3; 2) B. (–5;–3;–2) C. (3;5;–2) D. (–3;–5;–2)
Câu 33: Cho các vectơ . Vectơ có toạ độ là:
(7; 3; 23) B. (23; 7; 3) C. (3; 7; 23) D. (7; 23; 3)
Câu 34: Cho mp (P): và điểm A(1; –2; 3). Độ dài ngắn nhất kẻ từ A đến mp (P) là:
B. C. 5 D.
Câu 35: Cho A(1; –2; –4) và B(0; 1; 1). Mp (P): . Giá trị m để đoạn AB (P) là:
m = –9 B. m = –11 C. m = 3 D. m = 5
Câu 36: Cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mp (P): . Biết mp (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
R = B. R = C. R = D. R =
Câu 37: Cho mặt cầu (S): . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc (S)?
B. C. D.
Câu 38
Câu 21: Tính tích phân I = được kết quả I = . Khi đó chọn phương án đúng:
a > b B. a + b = 1 C. a + 2b = 3 D. a2 – b2 = -7/4
Câu 22: Tích phân I = . Khi đó giá trị của a là:
2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 23: Gọi là 1 nguyên hàm của hàm số liên tục trên [a;b], . Khi đó có giá trị là:
B. C. D.
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số là:
B. C. D.
Câu 25: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường; ; ; .
Đường thẳng chia hình phẳng thành 2 hình có diện tích S1, S2 như hình bên. Tìm k để S1 = 2S2
Câu 26: Biết là một nguyên hàm của hàm số và Khi đó
A. B. C. D.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : , , trục tung và trục hoành là:
A. B. C. D.
Câu 28: V khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : y = – x2 và y = x3
A. B. C. D.
Câu 29: Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): là:
I ; R = 6 B. I ; R = 6 C. I ; R = 6 D. I ; R =
Câu 30: Cho 2 điểm A(1; –3; –2), B(3; 1; –6). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là:
B. C. D.
Câu 31: Mặt phẳng (P) chứa 2 điểm M(1; –1; 2), N(0; 1; –1) và vuông góc mặt phẳng (Oxy) có pt là:
B. C. D. Đáp án khác
Câu 32: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
(5; 3; 2) B. (–5;–3;–2) C. (3;5;–2) D. (–3;–5;–2)
Câu 33: Cho các vectơ . Vectơ có toạ độ là:
(7; 3; 23) B. (23; 7; 3) C. (3; 7; 23) D. (7; 23; 3)
Câu 34: Cho mp (P): và điểm A(1; –2; 3). Độ dài ngắn nhất kẻ từ A đến mp (P) là:
B. C. 5 D.
Câu 35: Cho A(1; –2; –4) và B(0; 1; 1). Mp (P): . Giá trị m để đoạn AB (P) là:
m = –9 B. m = –11 C. m = 3 D. m = 5
Câu 36: Cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mp (P): . Biết mp (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
R = B. R = C. R = D. R =
Câu 37: Cho mặt cầu (S): . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc (S)?
B. C. D.
Câu 38
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Duy
Dung lượng: 202,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)