Câu hỏi trắc nghiệm tích phân, nguyên hàm, phương pháp tọa độ trọng không gian 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Duy |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: câu hỏi trắc nghiệm tích phân, nguyên hàm, phương pháp tọa độ trọng không gian 1 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII – ĐỀ 1
Câu 1: Tính tích phân I = được kết quả I = . Khi đó a + 2b = ?
5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 2: Tích phân I = được phân tích dưới dạng I = . Khi đó a.b = ?
6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3: Tính tích phân I = được kết quả I = . Khi đó =?
–1 B. –7 C. 7 D. 1
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và đường thẳng là:
B. C. D.
Câu 5: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng S giới hạn như hình bên được tính theo công thức:
Câu 6: Biết f(x) là hàm số liên tục trên R và . Khi đó
B. C. D.
Câu 7: Trong hệ trục Oxyz, với , phát biểu nào sau đây đúng:
B. C. D.
Câu 8: Gọi , là cặp vectơ chỉ phương của mp (P), Chọn phương án đúng:
Một vectơ pháp tuyến của (P) là: B. Một vectơ chỉ phương của (P) là:
C. Một vectơ pháp tuyến của (P) là: D. Cả 3 đều sai.
Câu 9: Phương trình mặt cầu (S) có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với mp (P): là:
B.
C. D.
Câu 10: Cho mp (P): ; mặt cầu (S): .
Tất cả giá trị thực của m để (P) cắt (S) theo 1 đường tròn là:
B. hoặc C. D. Đáp án khác
Câu 11: Cho mp (P): ; mp (Q): . Để (P) (Q) thì m = ?
m = –1 B. m = –5 C. m = 3 D. m = 1
Câu 12: Cho mp (P): ; mặt cầu (S): . Chọn đáp án đúng:
(P) cắt (S) theo 1 đường tròn B. (P) không cắt (S)
(P) tiếp xúc (S) tại 1 điểm D. Cả 3 đều sai
Câu 13: Phương trình mặt phẳng qua A (–4 ; 0 ; 0), B( 0; 1; 0) ; C( 0; 0; 5) có dạng:
B. C. D.
Câu 14: Cho mp (P): ; (Q): . Tất cả giá trị m để (P) // (Q) là:
m = B. m = 2 C. m = –2 D. Không tồn tại m
Câu 15: Cho điểm M(1;1;1) và 2 mp (Q): ; (R): . Mp (P) qua M và vuông góc với 2 mp (Q), (R) có pt là:
B. C. D.
Câu 16: Cho mp(P): ; mp (R): . Mp (Q) vuông góc với cả (P) và (R) sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (Q) bằng , khi đó (Q) có phương trình là:
A. (Q): hoặc (Q): B. (Q): hoặc (Q):
C. (Q): hoặc (Q): D. (Q): hoặc (Q):
Câu 17: Khoảng cách từ điểm M(–1;2; –3) đến
Câu 1: Tính tích phân I = được kết quả I = . Khi đó a + 2b = ?
5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 2: Tích phân I = được phân tích dưới dạng I = . Khi đó a.b = ?
6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3: Tính tích phân I = được kết quả I = . Khi đó =?
–1 B. –7 C. 7 D. 1
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và đường thẳng là:
B. C. D.
Câu 5: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng S giới hạn như hình bên được tính theo công thức:
Câu 6: Biết f(x) là hàm số liên tục trên R và . Khi đó
B. C. D.
Câu 7: Trong hệ trục Oxyz, với , phát biểu nào sau đây đúng:
B. C. D.
Câu 8: Gọi , là cặp vectơ chỉ phương của mp (P), Chọn phương án đúng:
Một vectơ pháp tuyến của (P) là: B. Một vectơ chỉ phương của (P) là:
C. Một vectơ pháp tuyến của (P) là: D. Cả 3 đều sai.
Câu 9: Phương trình mặt cầu (S) có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với mp (P): là:
B.
C. D.
Câu 10: Cho mp (P): ; mặt cầu (S): .
Tất cả giá trị thực của m để (P) cắt (S) theo 1 đường tròn là:
B. hoặc C. D. Đáp án khác
Câu 11: Cho mp (P): ; mp (Q): . Để (P) (Q) thì m = ?
m = –1 B. m = –5 C. m = 3 D. m = 1
Câu 12: Cho mp (P): ; mặt cầu (S): . Chọn đáp án đúng:
(P) cắt (S) theo 1 đường tròn B. (P) không cắt (S)
(P) tiếp xúc (S) tại 1 điểm D. Cả 3 đều sai
Câu 13: Phương trình mặt phẳng qua A (–4 ; 0 ; 0), B( 0; 1; 0) ; C( 0; 0; 5) có dạng:
B. C. D.
Câu 14: Cho mp (P): ; (Q): . Tất cả giá trị m để (P) // (Q) là:
m = B. m = 2 C. m = –2 D. Không tồn tại m
Câu 15: Cho điểm M(1;1;1) và 2 mp (Q): ; (R): . Mp (P) qua M và vuông góc với 2 mp (Q), (R) có pt là:
B. C. D.
Câu 16: Cho mp(P): ; mp (R): . Mp (Q) vuông góc với cả (P) và (R) sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (Q) bằng , khi đó (Q) có phương trình là:
A. (Q): hoặc (Q): B. (Q): hoặc (Q):
C. (Q): hoặc (Q): D. (Q): hoặc (Q):
Câu 17: Khoảng cách từ điểm M(–1;2; –3) đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Duy
Dung lượng: 233,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)